K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

threw cold water on his initial plans: không khuyến khích, ngăn chặn

  A. không đồng ý với anh ấy về kế hoạch ban đầu của anh ấy

  B. từ chối kế hoạch ban đầu của anh ấy

  C. đã hỗ trợ cho các kế hoạch ban đầu của mình

  D. tài trợ cho anh ấy với các kế hoạch ban đầu

=> threw cold water on his initial plans >< gave his initial plans great support

Tạm dịch: Khi nghe đề xuất của dự án, tất cả các nhân viên đã dội nước lạnh vào kế hoạch ban đầu của anh ta, khiến anh ta hoàn toàn buồn bã.

Chọn C

21 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

in harmony with: hòa hợp với, đồng nhất với

A. incompatible with: không tương thích với         B. indifferent to: thờ ơ với

C. disagreeable with: không đồng tình với             D. unaccompanied by: không đi cùng với

=> in harmony with >< incompatible with

Tạm dịch: Đề xuất của bạn không đồng nhất với mục tiêu của dự án của chúng tôi.

Chọn A 

29 tháng 9 2018

Đáp án D
- preserve: (v) bảo quản, giữ gìn # reveal: (v) công khai, phát hiện, khám phá

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

1 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Dù ở cấp độ hoạt động nào thì tất cả các loại sở thích đu có th yêu cầu trình độ chuyên môn cao.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: expertise: sự thành thạo, tinh thông >< inexperience: thiếu kinh nghiệm, nên đáp án chính xác là C

6 tháng 9 2019

D

“compulsory”: tính bắt buộc, trái nghĩa là “optional”: tự chọn, không bắt buộc

6 tháng 6 2017

Đáp án B

Bạn cứ tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.

Help yourself to sth = welcome to take sth: cứ tự nhiên

A. Sai ngữ pháp vì any food là chủ ngữ số ít.

B. Hãy tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.

C. Bạn không phải trả tiền cho thức ăn mà bạn lấy.

D. Thật vinh dự cho tôi để lấy món ăn mà bạn thích

18 tháng 6 2019

Đáp án : D

To be obliged to V = bị bắt buộc phải làm gì >< To be optional to V = có thể lựa chọn làm gì

28 tháng 10 2018

Đáp án C

“amused”: làm cho vui vẻ, giải trí

Trái nghĩa là sadden: làm cho buồn, không vui

17 tháng 11 2019

Đáp án C

Amuse (v): làm ai vui, làm ai buồn cười, tiêu khiển

E.g: This article amused him.

- Please /pli:z/ (v): làm vui lòng ai, làm ai vui

E.g: I married him to please my parents.

- Entertain (v): giải trí, tiêu khiển

E.g: She entertained US with jokes.

- Sadden /'sædən/ (v): làm ai buon

E.g: We were saddened by her death.

- Frighten /'fraitən/ (v): làm ai hoảng sợ

E.g: That story frightened many children.

Vậy: amused # saddened

Đáp án C (Câu chuyện hài hước được người đàn ông đó kể đã làm bọn trẻ vui.)