K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 7 2017

Đáp án B

Trong các đáp án chỉ có ensure là đi với that + clause. 

Các đáp án còn lại: 

A. maintain (v): duy trì.

C. facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi.

D. improve (v): tiến bộ, cải tiến. 

Dịch: Bộ phận quản lí trong các trường đại học đang đưa ra những biện pháp mới để quá trình tuyển sinh được diễn ra suôn sẻ.

7 tháng 8 2018

Đáp án là D.

“ensure”: đảm bảo, chắc chắn (rằng)…
“maintain”: giữ vững, ổn định
“improve”: nâng cao, cải thiện
“facilitate”: làm cho dễ dàng, tạo điều kiện dễ dàng.

The university administrations are introducing new measures to ensure that the enrolment process runs smoothly: Quản trị các trường đại học đang giới thiệu các biện pháp mới để đảm bảo rằng quá trình tuyển sinh chạy trơn tru 

18 tháng 7 2019

Đáp án A

Dịch: Một cựu sinh viên Việt Nam của Đại học Oxford đã thành lập một nền tảng để xây dựng những cây cầu để tạo điều kiện đi lại trong các cộng đồng bị cô lập.

C. gets an that Hei, adao D. got up Choose the best answer A, B, C or D that best completes each sentence. 5. Folk music babies to sleep every night A. makes B. lulls D. lull 6. Sperm whales and sharks are carnivores. cadur A. animals that live in the sea B. animals that only eat plants C. fish that aren't born from eggs D. animals that eat meat 7. There will be good film at cinema next week. A. the/the B. ala C. a/the D. the/a 8. Peter has practiced playing the piano the piano contest next...
Đọc tiếp

C. gets an that Hei, adao D. got up Choose the best answer A, B, C or D that best completes each sentence. 5. Folk music babies to sleep every night A. makes B. lulls D. lull 6. Sperm whales and sharks are carnivores. cadur A. animals that live in the sea B. animals that only eat plants C. fish that aren't born from eggs D. animals that eat meat 7. There will be good film at cinema next week. A. the/the B. ala C. a/the D. the/a 8. Peter has practiced playing the piano the piano contest next week. A to enter B. to entering C. enters D. entering 9. Thanh should early to review her lessons. A. gets up (B. get up C. getting up 10. The new computer system next month. A. is installing B. will be installing C. are installed D. will be installed 11. I find horror films really A, interested B. interesting C. interests D. interest 12. Jack Dawson is a person in the film Titanic. A. decade B. character C. cinema D. scene 13. If he more slowly, he wouldn't have made so many mistakes. A. works B. worked C. had worked D. has worked 14. She went to university. She wanted to study engineering A. She went to university study engineering, B. She went to university studying engineering. C. She goes to university to study engineering. D. She went to university to study engineering.

0
14 tháng 10 2017

Đáp án là C.

Câu này hỏi về cách dùng liên từ.

Although + clause : mặc dù (chỉ sự nhượng bộ )

Cách dùng các từ còn lại: Because + clause: bởi vì ( chỉ lý do )

Despite + N: mặc dù

That + clause: mệnh đề danh ngữ

21 tháng 6 2019

Chọn đáp án C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Đáp án C: although + clause:mặc dù

Các đáp án khác:

Because: bởi vì

That: mà,rằng

Despite +N/ Ving: mặc dù

Dịch nghĩa: Mặc dù đường ống được xây rất đắt, nhưng chúng tương đối rẻ khi dùng và bảo trì

8 tháng 7 2021

qualified

8 tháng 7 2021

B

21 tháng 11 2017

Chọn đáp án B

Ta có các động từ thường đi với “problem”: find the answer to, solve, address, approach, attack, combat, come/get to grips with, grapple with, handle, tackle, clear up, cure, deal with, overcome, resolve, solve

Vậy ta chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Một vài biện pháp vừa được đưa ra để giải quyết vấn đề thất nghiệp của sinh viên sau tốt nghiệp.

Ngoài ra: Pose a threat to: đe dọa đến …

29 tháng 10 2019

Đáp án C
Ta có: 
A. pose (v): đặt ra (vấn đề)
B. admit (v): thừa nhận
C. address (v): giải quyết (vấn đề)
D. create (v): gây ra (vấn đề)
Dịch: Một vài biện pháp đã được đề xuất để giải quyết nạn thất nghiệp của sinh viên ra trường.