K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: (to) have a big mouth: không giỏi giữ bí mật >< can keep secrets: có thể giữ bí mật

Các đáp án còn lại

A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều

B. hates parties: ghét tiệc tùng

C. talks too much: nói quá nhiều

Dịch nghĩa: Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ của Jack. Cô ấy không giỏi giữ bí mật đâu.

20 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ

Have got a big mouth: không biết giữ bí mật

A. can't eat a lot: Không thể ăn quả nhiều

B. hates parties: Ghét các bữa tiệc

C. talks too much: Nói quá nhiều

D. can keep secrets: Có thể giữ bí mật

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cô ấy không biết giữ bí mật.

23 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật.

=> got a big mouth (không biết giữ bí mật) >< can keep secrets (có thể giữ bí mật)

A. can’t eat a lot: không thể ăn quá nhiều

B. can keep secrets: có thể giữ bí mật

C. talks too much: nói quá nhiều

D. hates parties: ghét các bữa tiệc

14 tháng 11 2017

Đáp án D

Big mouth: nhiều chuyện, không thể giữ bios mật bất cứ chuyện gì

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

28 tháng 4 2017

Đáp án B

Việc  mà anh ấy đã làm đối với tôi không có gì đáng ngạc nhiên cả.

A. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không ngạc nhiên.

B. Tôi không ngạc nhiên bởi hành động của anh ấy.

C. Hành động của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

D. Anh ấy ngạc nhiên khi tôi đến

20 tháng 11 2019

D

“affluent”: dồi dào, sung túc, giàu có…

Trái nghĩa là “poor”: nghèo, ít, kém…

2 tháng 3 2017

Đáp án B

Advocating (n) tán thành, ủng hộ

A. denying : phủ nhận

B. impugning : công kích, bác bỏ

C. supporting : ủng hộ, hỗ trợ

D. advising : khuyên bảo

Đáp án B có ý nghĩa trái ngược với : “advocating” 

15 tháng 12 2018

Đáp án B

Advocating: ủng hộ                                     Supporting: ủng hộ

Impugning: công kích/ phản đối                  Advising: khuyên bảo Denying: từ chối

Câu này dịch như sau: Ủng hộ mạnh mẽ những sản phẩm tốt cho sức khỏe, cô ấy không ăn miếng sô-cô-la nào.

=>Advocating >< Impugning 

29 tháng 9 2018

Đáp án D
- preserve: (v) bảo quản, giữ gìn # reveal: (v) công khai, phát hiện, khám phá