K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2018

Chọn đáp án B

 

Thể tích N2 khoảng 78% thể tích không khí, O2 là 21% và còn lại là các khí khác.

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?A. SO2 B. SO3 C. NO2 D....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi

Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp làA. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2OCâu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit làA. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.C. FeO,...
Đọc tiếp

Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp là

A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.

Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?

A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2O

Câu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?

A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.

C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.

Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit là

A. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.

C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O2, ZnO.

Câu 45. Đâu là oxit axit trong số các oxit cho dưới đây?

A. K2O. B. BaO. C. Al2O3. D. CO2.

Câu 46. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ?

A. CO. B. SO3. C. CaO. D. NO.

Câu 47. Oxit phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?

A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.

Câu 48. Oxit nào dưới đây không phải oxit axit?

A. SO2. B. SO3. C. Al2O3. D. N2O.

Câu 49. Oxit K2O có tên là 

A. kai oxit. B. kali (II) oxit.

C. đikali oxit. D. kali đioxit.

Câu 50. Tên gọi nào sau đây đúng với công thức N2O5? 

A. nitơ oxit. B. đinitơ oxit.

C. đinitơ pentaoxit. D. nitơ pentaoxit.

Helppppppppppppppppppp

1
13 tháng 3 2022

Câu 41 A
Câu 42 D
Câu 43 B
Câu 44B
Câu 45D
CÂU 46C
Câu 47B
Câu 48C
Câu 49A
Câu 50D

3 tháng 5 2019

Ta có n(O2 dư) = 0,2 mol; n(CO2) = 0,4 mol; n(H2O) = 0,5 mol

Áp dụng ĐLBT nguyên tố Oxi: n(O2 đã dùng) = n(O2 dư) + n(CO2) + ½ n(H2O) = 0,85 mol

→ n(N2) = 3,4 mol → Đáp án C

14 tháng 11 2018

Đáp án C.

8 tháng 4 2019

Đáp án C

14 tháng 4 2019

Chọn A.

14 tháng 1 2017

Đáp án B

15 tháng 2 2017

11 tháng 10 2018

Đáp án : A 

C + O2 à CO2 ( số mol khí trước và sau phản ứng không đổi)

=> nCO2 = nC = 0,044 = 5x.22% => x = 0,04 mol

m = mY + mO2 = mKCl. 100 19 , 893  + 32.0,04 = 8,77g