K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2017

Đáp án : D

“whom” là đại từ quan hệ chỉ thay thế cho tân ngữ trong mệnh đề quan hệ; để thay thế cho “others” (trong mệnh đề quan hệ đóng vai trò chủ ngữ) phải dùng đại từ quan hệ “who

24 tháng 10 2018

Đáp án : D

“whom” -> “who”, ở đây thay thế cho “others” nên dùng luôn “who”, “whom” dùng để thay thế cho tân ngữ trong câu

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn

11 tháng 8 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Ta cần phân biệt:

- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì

- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

23 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải thích:

used (adj): quen thuộc

be/get used to + V.ing: quen với điều gì

use (v): dùng

be used to do something: được dùng để làm gì

be used to doing => be used to do

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

Chọn D

18 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn.

2 tháng 9 2018

Đáp án C

18 tháng 9 2021

More eco-friendly products will be inventing in the future.

inventeing=>invented

10 tháng 10 2019

Chọn A

expectant -> expecting

expecting (adj): đang mang bầu

Tạm dịch: Đảng khuyên rằng những phụ nữ đang mang thai sẽ không chỉ nên kiềm chế hút thuốc lá mà cũng đồng thời nên tránh những địa điểm có người hút thuốc.

19 tháng 5 2019

Đáp án D. more =>bỏ

Giải thích: Trong so sánh hơn, ta dùng more + tính từ hai âm tiết trở lên hoặc thêm “er” vào sau tính từ một âm tiết. Nhưng với những tính từ hai âm tiết kết thúc bằng y thì ta chuyển y thành i và thêm er.

Dịch nghĩa. Trong tương lai, chúng ta chắc chắn sẽ sống một cuộc sống lành mạnh hơn.

Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.