5. a. Tìm 2 từ vừa có thể là tính từ, vừa có thể là động từ. b. Đặt câu với mỗi từ tìm được.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
- 5 danh từ
đầm sen (nơi trồng sen) / Đầm Sen (khu vui chơi)hoà bình (không có chiến tranh) / Hoà Bình (tên tỉnh)gà chọi (một loại gà) / Gà Chọi (tên địa điểm du lịch)hàng gà (nơi mua bán gà) / Hàng Gà (tên một phố cổ)hạnh phúc (trạng thái người) / Hạnh Phúc (tên người).
- Đặt câu
– Những đầm sen toả hương thơm ngát.
Chủ nhật tới tôi sẽ đi thăm khu du lịch Đầm Sen.
– Chúng tôi mong muốn hoà bình trên toàn thế giới.
Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình lớn nhất nước ta.
– Mẹ đi ra hàng gà để mua một con gà về thịt.
Nhà bạn ấy ở phố Hàng Gà, một khu phố cổ của Hà Nội.
– Bố em mới mua một chú gà chọi rất đẹp.
Vịnh Hạ Long có hòn Gà Chọi rất nổi tiếng.
– Gia đình bạn ấy rất hạnh phúc.
Chú Hạnh Phúc là một người rất vui tính.
Tham khảo nhé
2 từ vừa có thể là tính từ, vừa có thể là động từ:buồn,mừng,..
5 từ đó là chạy nhảy xanh xao ngoan nằm
- Chúng e thi chạy
- Bạn My nhảy rất cao
- Hôm nay mặt mẹ rất xanh xao
- Bé My rất ngoan
- Chú mèo mướp đang nằm trước cửa
NẾU ĐÚNG TICK CHO MK NHA CẢM ƠN
À mà chạy,nhảy,xanh xao,ngoan,nằm
thêm dấu phẩy cho đễ đọc
Câu 5. “Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.”
a) Giải thích nghĩa của từ “bất động” trong câu văn trên.
=> Không di chuyển, Làm gì cả, ở trạng thái cơ thể không cử động.
b) Tìm từ ngữ có nghĩa giống hoặc tương đương có thể thay thế cho từ “bất động”.
=> cứng đờ, .....
c) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với “bất động”.
=> linh hoạt, thoăn thoắt,....
d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ ngữ trái nghĩa vừa tìm được.
=> Bạn Nam là một người linh hoạt.
* Sai xin lỗi ạ + mình đặt câu không được hay, bạn thông cảm *
Học tốt ạ;-;"
a.
chảy: chảy cuồn cuộn, chảy xiết, chảy nhanh, chảy chậm,...
reo: reo vang, reo vui,..
tỏa: tỏa sáng, tỏa nắng,..
cười: cười khúc khích, cười giòn tan,...
b.
Lũ đổ về chảy cuồn cuộn.
Bầy chim hót líu lo như reo vui.
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom