Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The teacher said Columbus _________America in 1942.
A. discovered
B. had discovered
C. was discovering
D. would discover
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì từ quá khứ “discovered” -> quá khứ hoàn thành “had discovered”
Dịch nghĩa: Giáo viên nói rằng Colombus đã khám phá ra Châu Mỹ vào năm 1942.
Chọn B
Câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì từ quá khứ “ discovered” à quá khứ hoàn thành “had discovered”
Dịch câu: Giáo viên nói rằng Colombus đã khám phá ra Châu Mỹ vào năm 1942.
Đáp án C
Dịch câu: Trong khi cố gắng tìm ta một con đường mới tới Ấn Độ, Columbus đã phát hiện ra châu Mỹ.
=> endeavoring: cố gắng, nỗ lực làm gì
Dựa vào nghĩa các động từ ta có
A. sailing: đi tàu
B. failing: thất bại
C. trying: thử/ cố gắng
D. hoping: hi vọng
Đáp án là C.
Ta thấy chỗ trống cần điền nằm gữa hai dấu phẩy -> đáp án A,B,D đều không dùng được
Sử dụng mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người
Đáp án D
Steal (v): trộm cắp
Spread (v): lan tràn
Rumor (v): đồn đại
Leak (v): tiết lộ; rò rỉ
Dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin tuyệt mật cho một công ty đối thủ.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáo án A
Cross one’s mind (v): bất chợt nghĩ, có ý nghĩ rằng
Dịch: Chưa bao giờ anh ta có ý nghĩ rằng hành vi tồi tệ của anh ta sẽ bị phát hiện.
Kiến thức: Động từ giác quan
Giải thích:
see somebody/something doing something: thấy ai đó làm gì (thấy một phần của hành động)
see somebody/something do something: thấy ai đó làm gì (thấy toàn bộ hành động)
Tạm dịch: Nhân chứng nói rằng cô ấy đã nhìn thấy một người đàn ông cao lớn rời khỏi hiện trường vụ án.
Chọn C
Đáp án B.
Câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì từ quá khứ “ discovered” -> quá khứ hoàn thành “had discovered”
Dịch nghĩa: Giáo viên nói rằng Colombus đã khám phá ra Châu Mỹ vào năm 1942.