Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She wasn’t close to her mum. She was thought to confide all her secrets to her best friend only.
A. explore
B. deny
C. hide
D. discuss
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
confide (v): giãi bày, thổ lộ
explore (v): thám hiểm deny (v): phủ nhận
hide (v): che giấu discuss (v): thảo luận
=> confide >< hide
Tạm dịch: Cô không gần gũi với mẹ mình. Cô được cho là chỉ tâm sự tất cả những bí mật của mình với người bạn thân nhất.