Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It may be wonderful to own a big, old house, but think of the ___.
A. upkeep
B. keep-up
C. keep-on
D. keep-out
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn đáp án C
Ta xét nghĩa các phương án:
A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ; có tính cạnh tranh, có tính ganh đua
B. forbidding (a): (ngoại hình) trông gớm guốc, không thân thiện
C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có tính ngăn cấm, ngăn cản
D. inflatable (a): thổi phồng
Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là C
Kiến thức cần nhớ |
Ta thường gặp cụm “competitive price” nên dễ vội vàng chọn luôn phương án này mà không dịch hết câu, trong khi ở đây từ cần điền mang nghĩa trái ngược với “competitive”. Cần cẩn thận xem xét, tránh chọn phải phương án gây nhiễu. Ngoài ra ta hay gặp sự kết hợp: prohibitively expensive: rất đắt đỏ |
Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở các thành phố lớn có thể ngăn cản việc người có thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó.
Chọn đáp án B
come down with something: bị (một bệnh gì đó)
make up for something;: đền bù, bù vào
get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình
face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng)
dịch câu: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi
Chọn đáp án B
let + V-inf : để cho làm gì
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mẹ bạn nên để bạn tự quyết đinh.
Đáp án B
let + V-inf : để cho làm gì
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mẹ bạn nên để bạn tự quyết định.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Take possession of sth: chiếm hữu cái gì
Catch sight of sth: nhìn thấy, bắt gặp cái gì
Keep track of sth: theo dõi
Gain recognition of sth: được công nhận về cái gì
Dịch: Chúng tôi đã mua ngôi nhà đó nhưng sẽ không chiếm hữu nó cho đến tháng 5, khi người ở hiện tại đã chuyển đi
Đáp án A
Giải thích: Upkeep (n) = chi phí bảo trì, sửa sang
Dịch nghĩa: Có thể là thật tuyệt vời khi sở hữu một ngôi nhà cổ lớn, nhưng hãy nghĩ đến chi phí bảo trì.
Ba phương án còn lại không phải các danh từ có nghĩa.