K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2021

\(Ptk:1.2+32+16.4=98\left(đvC\right)\)

23 tháng 11 2021

\(=1.2+32+16.4\)

\(=97\) (đvC)

15 tháng 12 2021

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)

15 tháng 12 2021

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19.6}{98}=0.2\left(mol\right)\)

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chấtA. 1.                         B. 5.                         C....
Đọc tiếp

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)

A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.

Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)

A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.

Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1.                         B. 5.                         C. 3.                         D. 6.

Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon.                              B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.                                   D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 11: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                       B. O2.                        C. O2.                     D. 2O2

Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                  B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                D. 8 phân tử hiđro.

Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)

A. NaNO3, phân tử khối là 85.                   B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.                   D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH.                 B. Ca(OH)2               C. Ca2OH.                D. Ca3OH.

Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO.                    B. Cr2O3.                  C. CrO2.                   D. CrO3.

Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4.                 B. Ca2PO4.                C. Ca3(PO4)2.            D. Ca3PO4.

Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4.                 B. Fe(SO4)2.              C. Fe2SO4.                D. Fe2(SO4)3.

Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2

A. II, IV, IV.             B. II, III, V.              C. III, V, IV.             D. I, II, III.

Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

 

2
9 tháng 11 2021

7:D
8:B
9:D
10:B
11:A
12:C
13:A
14:B
15:B
16:C
17:D
18:A
19:C
20:B

10 tháng 11 2021

7.D
8.B
9.D
10.B
11.A
12.C
13.A
14.B
15.B
16.C
17.D
18.A
19.C
20.B

\(H_2O=1.2+16=18< amu>.\)

\(K_2O=39.2+16=94< amu>.\)

\(CaCO_3=40+12+16.3=100< amu>.\)

\(H_2SO_4=1.2+32+16.4=98< amu>.\)

\(CO_2=12+16.2=44< amu>.\)

nZnO=8,1/81=0,1(mol)

PTHH: ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O

0,1________0,1_____0,1(mol)

a) mH2SO4=0,1.98=9,8(g)

=> mddH2SO4=(9,8.100)/10=98(g)

b) mZnSO4=0,1.161=16,1(g)

mddZnSO4=mZnO+ mddH2SO4= 8,1+98= 106,1(g)

=> C%ddZnSO4= (16,1/106,1).100= 15,174%

6 tháng 6 2021

Do nguyên tử khối bằng 98 nên ta có phương trình 

\(2+32x+16.4=98\)

\(\Leftrightarrow32x+66=98\Leftrightarrow32x=32\Leftrightarrow x=1\)

Vậy CTHH của axit đó là H2SO4

6 tháng 6 2021

Vì PTK của \(H_2S_xO_4\)là 98 đvC nên ta có:

\(1.2+32.x+16.4=98\)

\(\Rightarrow\)\(2+32x+64=98\)

\(\Rightarrow\)\(32x=32\)

\(\Rightarrow\)\(x=1\)

CTHH của axit là \(H_2SO_4\)

23 tháng 11 2021

PTK H2SO4 là: 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 đvC

23 tháng 11 2021

PTK H2SO4 là: 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 đvC

2 tháng 10 2021

Không có mô tả.

31 tháng 12 2021

\(các.nguyên.tố:H,S,O\)

\(số.nguyên.tử.của.mỗi.nguyên.tố:2H,1S,4O\)

\(PTK:2+32+16.4=98\left(dvC\right)\)

\(CTHH:CuO\)

5 tháng 10 2021

a) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2

b) số mol Al: n(Al)=0,2 mol

Khối lượng H2SO4: 30g

Số mol H2SO4: n(H2SO4)=15/49 ~~ 0,306 mol

Do n(Al)/2 < n(H2SO4)/3

--> Al hết, H2SO4 dư

Các chất sau phản ứng là: 0,1 mol Al2(SO4)3, 0,3 mol H2 và 0,006 mol H2SO4 dư

Từ đó bạn tính khối lượng từng cái là xong.