We ______ today and I got into trouble because l hadn't done it.
A. were checked our homework
B. had our homework checked
C. have our homework checking
D. had checked our homework
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. The teacher corrected our homework.
-->We had our homework ... corrected by the teacher
b. The new hairdresser is going to do my hair.
-->I'm going to have my hair ... done by the new hairdresser
c. A gardener cut our trees.
-->We had our trees ...cut by a gardener
d. My uncle repaired my bike.
-->I had my bike ...repaired by my uncle
1. We do all of our homework. We can't play.
A. Unless we do all of our homework, we can play.
B. If we do all of our homework, we can play.
C. Because we do all of our homework, we can't play.
D. We can't play, yet we do all of our homework.
2. It isn't necessary for you to finish the work by Saturday.
A. You mustn't finish the work by Saturday.
B. You needn't finish the work by Saturday.
C. It is imporant for you to finish the work by Saturday.
D. It is compulsory that you finish the work by Saturday.
3. Although he had a good salary, he was unhappy in his job.
A. Beause of his good salary, he was unhappy in his job.
B. He was not happy in his job because of getting a poor salary.
C. Despite the fact that he got much money, he was happy in his job.
D. He was unhappy in his job in spite of getting much money.
4. My band teacher taught me how to play three instruments. My teacher’s name is Ms. Godsey.
A. Ms. Godsey is my band teacher, so she taught me how to play three instruments.
B. My band teacher is Ms. Godsey who taught me how to play three instruments.
C. My band teacher , Ms. Godsey , taught me how to play three instruments.
D. Ms. Godsey is my band teacher because she taught me how to play three instruments.
Đáp án A
Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn đáp án A. comparison (n): sự so sánh
(to) make comparison: so sánh
Các đáp án còn lại:
B. comparative (adj): chỉ sự so sánh
C. compare (v): so sánh
D. comparatively (adv): tương đối
Dịch nghĩa: Cha mẹ và giáo viên luôn so sánh giữa thời họ còn là những đứa trẻ với thế hệ hiện tại.
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng
(to) revise: ôn tập
Các đáp án còn lại:
A. (to) relearn: học lại
C. (to) resist: kháng cự
D. (to) redo: làm lại
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý, bởi vì chúng tôi dành hàng giờ mỗi ngày làm bài tập về nhà sau những bài học của chúng tôi hoặc ôn tập cho những bài kiểm tra.
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng
For example: ví dụ
Các đáp án còn lại:
A. As a result: kết quả là
B. Therefore: vì vậy
D. Nevertheless: Tuy nhiên
Dịch nghĩa: Họ nói rằng mọi thứ đều tốt hơn hiện nay, đặc biệt là trong giáo dục. Ví dụ, họ nói rằng họ thường học hành chăm chỉ hơn ở trường học, và hiện nay, chúng tôi không hề quan tâm đến việc đó
Đáp án D
(to) misbehave: hành động không đúng
Câu hỏi từ vựng
A. (to) misunderstand: hiểu lầm
B. (to) misdirect: nhầm lẫn
C. (to) miscarry: sai lầm
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng một trong những lý do tại sao trẻ em hành động không đúng trong lớp học là bởi vì chúng cần phải thoát khỏi những căng thẳng.
Đáp án B
Kiến thức về dụng bị động thể nhờ vả
Have sb do st = get sh to do st: nhờ ai đó làm gì
Have/ get st done: có cái gì được làm bởi ai
Tạm dịch: Hôm nay chúng tôi bị kiểm tra bài tập về nhà và tôi đã gặp phải rắc rối bởi vì tôi đã chưa làm nó.
Cụm từ khác cần lưu ý: get into trouble: gặp phải rắc rối