Các bn viết cho mk từ vựng T.A lớp 5 Unit 11 hộ mk nhé.Cảm ơn
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
NL
5
18 tháng 3 2019
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
breakfast | /brekfəst/ | bữa sáng |
ready | /redi/ | sẵn sàng |
matter | /mætə/ | vấn đề |
fever | /fi:və/ | sốt |
temperature | /temprət∫ə/ | nhiệt độ |
headache | /hedeik/ | đau đầu |
toothache | /tu:θeik/ | đau răng |
earache | /iəreik/ | đau tai |
stomach ache | /stʌmək eik/ | đau bụng |
backache | /bækeik/ | đau lưng |
sore throat | /sɔ: θrout/ | đau họng |
sore eyes | /sɔ: aiz/ | đau mắt |
hot | /hɔt/ | nóng |
cold | /kould/ | lạnh |
throat | /θrout/ | Họng |
pain | /pein/ | cơn đau |
feel | /fi:l/ | cảm thấy |
doctor | /dɔktə/ | bác sĩ |
dentist | /dentist/ | nha sĩ |
rest | /rest/ | nghỉ ngơi, thư giãn |
fruit | /fru:t/ | hoa quả |
heavy | /hevi/ | nặng |
carry | /kæri/ | mang, vác |
sweet | /swi:t/ | kẹo; ngọt |
karate | /kə'rɑ:ti/ | môn karate |
nail | /neil/ | móng tay |
brush | /brʌ∫/ | chài (răng) |
hand | /hænd/ | bàn tay |
healthy | /helθi/ | tốt cho sức khỏe |
regularly | /regjuləri/ | một cách đều đặn |
meal | /mi:l/ | bữa ăn |
problem | /prɔbləm/ | vấn đề |
advice | /əd'vais/ | lời khuyên |
Các đại từ nhân xưng và đại từ phản thân
Đại từ nhân xưng | Đại từ phản thân |
I | Myself |
You | Yourself |
We | Ourselves |
They | Themselves |
He | Himself |
She | Herself |
It | Itself |
14 tháng 12 2017
Gọi số cây xanh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x,y,z (x,y,z thuộc N*, x,y,z < 24)
VÌ SỐ CÂY XANH VÀ SỐ HS LÀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN NÊN :x/32=y/28=z/36 và x+y+z = 24
Áp dụng t/c dẫy tỉ số .......... ta có :
x/32=y/28=z/36=x+y+z/32+28+36=24/96=1/4
+/ x/32 = 1/4 suy ra x = 8 ( thỏa mãn )
+/ y/27 = 1/4 suy ra y = 7( thỏa mãn )
+/ z/36 = 1/4 suy ra z = 9( thỏa mãn )
Vậy ba lớp 7, 7B, 7C TRỒNG ĐC SỐ CÂY LẦN LƯỢT LÀ : 8 cây, 7 cây và 9 cây .
NN
3
BN
25 tháng 3 2018
Thầy thu đề Toán mà mai mình mơí kiểm tra Văn cơ bạn lên mạng nhé .Tham khảo đề
Hình như là:
Headache : Đau đầu
Stomachache: Đau bụng
Temperature:Nhiệt độ
Earache: Đau tai
Sore throat: Đau cổ họng
Sore Eyes:Đau mắt
Cold:Cảm lạnh
mấy cái bệnh tật đó thì ghi làm gì