K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

that's the 100 đồ bạn nha

6 tháng 10 2021

project : Colour the cake , the car, the cat and the cup. then point and say aloud nghĩa là: Dự án Tô màu cái bánh, cái ô tô, con mèo và cái cốc. sau đó chỉ và nói to 

- Học tốt ak -

6 tháng 10 2021

Bản dịch:
Dự án: Tô màu cái bánh, cái xe, con mèo và cái ca sau đó đọc chỉ rõ và đọc thành tiếng.
Tối vui vẻ

game: Point to the differernces and say = trò chơi : Chỉ vào điểm khác biệt và nói

6 tháng 10 2021

nghĩa là "chỉ ra sự khác biệt và nó"

nhớ tít nha

1: we'll

=>we will

2: you’re

=>you are

3: can't

=>can not

4: that's

=>that is

5: don't

=>do not

6: let

=>let us

6 tháng 11 2023

1. 'Thanks. Andy. That's really helpful.’ (first grateful, then sarcastic)

(‘Cảm ơn Andy. Điều đó thực sự hữu ích.’ (đầu tiên là biết ơn, sau đó là mỉa mai))

2. 'Our train leaves in ten minutes.’ (first calm, then urgent)

('Tàu của chúng tôi khởi hành sau mười phút nữa.' (đầu tiên là bình tĩnh, sau đó là khẩn trương))

3. 'You and your sister always argued during dinner.' (first nostalgic, then accusing)

('Bạn và em gái của bạn luôn tranh cãi trong bữa tối.' (đầu tiên là hoài niệm, sau đó là buộc tội))

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

This is Rosy’s dad. He has short hair. (Đây là bố của Rosy. Bố có mái tóc ngắn.)

This is Rosy’s grandma. She has gray hair. (Đây là bà của Rosy. Bà có mái tóc xám.)

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1

a.

What time do you get up? (Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?)

I get up at 5 a.m. (Tôi ngủ dậy lúc 5 giờ sáng.)

b.

What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?) 

I have breakfast at 6.15 a.m. (Tôi ăn bữa sáng vào 6 giờ 15 phút.)

c.

What time do you go to school? (Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?)

I get up at 5 a.m. (Tôi ngủ dậy lúc 5 giờ sáng.)

d. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)I go to bed at 9 p.m. (Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối.) 
8 tháng 1

a.

What do you do on Mondays? (Bạn làm gì vào thứ hai?)

I study at school. (Tôi học ở trường.)

b.

What do you do on Wednesdays? (Bạn làm gì vào thứ tư?)

I go to school. (Tôi đi học.)

c.

What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)

I do housework. (Tôi làm việc nhà.)

d.

What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)

I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

8 tháng 1

a.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in January. (Vào tháng một.)

b.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

c.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in March. (Vào tháng ba.)

d.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in April. (Vào tháng tư.)

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 1

a.

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Britain. (Tôi đến từ Anh.)

b.

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)

c.

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from America. (Tôi đến từ Mỹ.)

d.

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Australia. (Tôi đến từ Úc.)

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1

a.

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 6:00 am. (Bây giờ là 6 giờ sáng)

b.

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 6:15 am. (Bây giờ là 6 giờ 15 phút sáng)

c.

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 6:30 pm. (Bây giờ là 6 giờ 30 phút tối.)

d.

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 6:45 pm. (Bây giờ là 6 giờ 45 phút tối.)