K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2018

Đáp án : A

The + tính từ ở dạng so sánh hơn nhất + (N). Đồng thời, Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion (good) – Price – Size/shape – Age – Color– Original (Danish) – Material => The best unsalted Danish butter = bơ Đan mạch không muối ngon nhất

22 tháng 7 2018

Dane : Nước Đan Mạch . ( tiếng anh )

Danish : Người Đan Mạch . ( tiếng anh )

Danese : Nước Đan Mạch . ( tiếng ý )

6 tháng 7 2021

1 grew

2 caught

3 is going to land

4 to have

5 will feel

bài 2

1 your => my

2 by => from

3 to feel => feel

4 invents => invented

6 tháng 7 2021

1. grew
2. caught
3. is going to land
4. to have
5. will feel
.
1. weigh -> weight
2. by -> from
3. to feel -> feel
4. going to see -> seeing
5. invents -> invented

30 tháng 8 2019

Đáp án A

Giải thích:

Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến! đánh giá cả nhân - Size kích cỡ - Age

cũ/mới - Shape hình dạng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.

Good => best là tính từ chỉ ý kiến đánh giả nên đứng đầu, và có cụm the best.

Danish - nguồn gốc đứng sau unsalted – chỉ vị giác.

Dịch nghĩa. Jane chỉ làm bánh với loại bơ Đan Mạch không mặn tốt nhất.

19 tháng 5 2023

Chỉ vị giác là thuộc loại tính tình nào trong dãy trật tự ạ??

8 tháng 2 2020

The Opera Sydney House

18 tháng 4 2017

Đáp án A

Giải thích:

Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới - Shape hình dạng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.

good => best là tính từ chỉ ý kiến đánh giá nên đứng đầu, và có cụm the best.

Danish - nguồn gốc đứng sau unsalted - tính từ chỉ vị giác.

Dịch nghĩa: Jane chỉ làm bánh với loại bơ Đan Mạch không mặn tốt nhất.

13 tháng 3 2021

Kiến trúc sư người Đan Mạch jorn ut zon đã thiết kế địa điểm và nữ hoàng elizabeth đã mở nó vào năm 1973, nó được coi là tòa nhà di sản thế giới được UNESCO công nhận

13 tháng 3 2021

thank you

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Giải thích:      

Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới - Shape hình dạng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.

good => best là tính từ chỉ ý kiến đánh giá nên đứng đầu, và có cụm the best.

Danish - nguồn gốc đứng sau unsalted - tính từ chỉ vị giác.

Dịch nghĩa: Jane chỉ làm bánh với loại bơ Đan Mạch không mặn tốt nhất

Korean children wear a ............ at the New Year.

A. midnight kiss

B. children

C. break

D. Hanbok

The first person to visit our home at Tet is the ................

A. newcomer

B. first footer

C. neighbour

D. friend

You should .............. some flowers in front of your house.

A. cut

B. grow

C. destroy

D. keep off

1 tháng 1 2022

The Danish (người Đan Mạch) ................ plates on their friends' doors at the New Year.

A. midnight kiss

B. children

C. break

D. Hanbok

Korean children wear a ............ at the New Year.

A. midnight kiss

B. children

C. break

D. Hanbok

The first person to visit our home at Tet is the ................

A. newcomer

B. first footer

C. neighbour

D. friend

You should .............. some flowers in front of your house.

A. cut

B. grow

C. destroy

 

D. keep off

 

II. Write the correct form of verbs. Use the past continuous or the past simple.1. The woodcutter (work)            in the woods. He (hear)          a loud scream from a small cottage.2. Hans Christian Andersen (grow up)            in a Danish village and (move)___   to the big city in 1900s.    3. Cinderella (have to)                  work hard all day since her father died. 4. Cinderella (dress)            in rags with a dusty gray face from the cinders whileher stepsisters always...
Đọc tiếp

II. Write the correct form of verbs. Use the past continuous or the past simple.

1. The woodcutter (work)            in the woods. He (hear)          a loud scream from a small cottage.

2. Hans Christian Andersen (grow up)            in a Danish village and (move)___   to the big city in 1900s.

    3. Cinderella (have to)                  work hard all day since her father died.

4. Cinderella (dress)            in rags with a dusty gray face from the cinders whileher stepsisters always (dress)              splendid and elegant clothes.

    5. I (see)            the accident when I (wait)               for the taxi.

6. While people (talk)          to each other, he (read)          his book.

7. Who she (dance)              with at the party last night?

8. While we (play)               basketball in the park, Mary (fall)            over.

9. When Cinderella (run)             she (loose)           one of her slippers.

10. Someone (knock)          the door at midnight yesterday.

1
11 tháng 12 2021

Refer

1. was working - heard

2. grew up - moved

3. had to

4. dressed - dressed

5. saw - was waiting

6. were talking - was reading

7. did she dance

8. were playing - fell

9. was running - lost

10. knocked