K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2017

Đáp án B

24 tháng 6 2017

Đáp án D.
A. abundantly (adv): phong phú 
B. severely (adv): nghiêm trọng
C. numerously (adv): nhiều 
D. heavily (adv): nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ.

8 tháng 6 2018

Đáp án D

Abundantly (adv): Phong phú

Severely (adv): Nghiêm trọng

Numerously (adv): nhiều

Heavily (adv): Nặng nề

Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ

15 tháng 4 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

abundantly (adv): phong phú, dư thừa     

severely (adv): nghiêm trọng

numerously (adv) = many: nhiều về số lượng

heavily (adv) = a lot: quá nhiều

Trạng từ đi cùng với “rely” chỉ có “heavily”.

to rely heavily on/upon something: dựa dẫm/phụ thuộc quá nhiều vào điều gì

Tạm dịch: Hãy chắc chắn không phụ thuộc quá nhiều vào tiếng mẹ đẻ của bạn khi bạn đang học ngoại ngữ. 

22 tháng 5 2017

Đáp án C

Most + danh từ: hầu hết, đa số

Most ot + the/ tính từ sở hữu + danh từ: hầu hết, đa số

Almost (adv): gần (như), hầu (như)

Mostly (adv) ~ Mainly: Generally: nhìn chung là, ch yếu là

ð Đáp án C (gần 80% học sinh trường chúng ta rất háo hức làm việc với giáo viên nước ngoài, đúng không?)

6 tháng 3 2018

Đáp án D

24 tháng 8 2019

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: Ta có cụm “to be down on one’s luck”: ở trong tình trạng tồi tệ Tạm dịch: Khi ai đó ở tình trạng tồi tệ, không dễ để tìm thấy bạn bè.

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 4 2018

Đáp án B.

Ta thấy trong câu có động từ are nên danh từ phải là danh từ số nhiều đếm được

A. news: danh từ không đếm được

C. piece of news: cụm danh từ số ít

D. new: tính từ

Vậy đáp án chính xác là đáp án B

19 tháng 1 2018

Đáp án C

- competition (n): cuộc thi

- attendant (n): người phục vụ, người theo hầu

- applicant (n): người xin việc

- interviewer (n): người phỏng vấn

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta chọn “applicants”

Dịch: Có hơn 50 người xin việc cho mỗi chỗ trống.