K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2021

mờ quá ạ

21 tháng 11 2021

khó nhìn hả

3 tháng 4 2018

thể tích của bể đó là

60 x 40 x40 = 96000 9 cm3 = 96 dm3

- 80% thể tích của bể đó là 

 \(\frac{96.80}{100}\)= 76,8 lít

vậy cần phải  đổ thêm  96- 76,8 =19,2 lít nữa mới đầy bể

3 tháng 4 2018

Thể tích của bể là:

60x40x40=96000(cm3)

Đổi:96000 cm3=96 dm3

Số dm3 phải thêm nữa để đầy bình là:

96:100x(100-80)=19,2(dm3)

Đổi :19,2 dm3=19,2 l

Đ/s:19,2 l

12 tháng 8 2023

Số năm từ mấy năm trước đến nay :

\(60-30=30\left(năm\right)\)

Số tuổi vợ hiện nay :

\(18+30=48\left(tuổi\right)\)

12 tháng 8 2023

bài j ảo thế

vợ 18

chồng 30

vậy chồng hơn vợ 12 tuổi

7 tháng 11 2017

Còn lại khó thấy quá pạn ơi ! Nên mk ko giải đc ! XL nhìu nhangaingung

7 tháng 11 2017

2 . ~ từ đc dùng trong văn miêu tả : lẩm cẩm ; thiêng liêng ; róc rách ;đu đủ ; ầm ầm ; hổn hển ; ngậm ngùi ;lí nhí ; xôn xao

23 tháng 3 2022

<

23 tháng 3 2022

<

16 tháng 11 2021

Câu 13: B

16 tháng 11 2021

Câu 24: C

7 tháng 3 2018

Ếch nhái tuy có cấu tạo thích nghi với đời sống nửa nước nửa cạn, song thực tế thời gian chúng sống trên cạn nhiều hơn ở nước. Tuy nhiên những loài thuộc nhóm ếch nhái có đuôi Caudata gần như hòan toàn sống trong nước. Sự thích nghi với đời sống trong nước thể hiện ở chỗ các loài đều có đuôi dẹp bên, vừa có tác dụng giữ cân bằng cho con vật khi di chuyển, khi uốn lượn có tác dụng như một mái chèo đẩy con vật đi. Còn bò sát, các loài rắn thuộc phân họ Rắn bồng Homalopsinae, phân họ Rắn biển Hydrophiinae có đời sống gắn liền với môi trường nước. Do đó các loài này đã có cấu tạo thích nghi sống trong nước thể hiện ở chỗ: lỗ mũi chuyển lên đầu mõm và có “van” che, nhờ đó mà chúng có thể lặn lâu trong nước. Ngoài ra màng nhầy ở miệng rắn và mạng lưới mao mạch giúp cho rắn có thể tiếp nhận ô-xy ngay trong nước. Thân hơi dẹp bên và đuôi dẹp có vai trò như một bơi chèo. Các loài rùa biển, ba ba chân có màng bơi và rất linh hoạt, khi di chuyển chân là mái chèo giúp con vật bơi lên xuống và tiến về phía trước hoặc sang hai bên dễ dàng.

7 tháng 3 2018

Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
— Da trần, phu chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí.
— Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt).

- Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở).
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ
- Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐ 11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) 11.1. Khái niệm Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\) Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\) Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ? 11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐

11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )

11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)

Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)

Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:

By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )

12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then

13. Thì tương lai gần ( Near Future )

13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.

13.2.Công thức

Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)

13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).

VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀

 

5
28 tháng 9 2023

Hữu ích lắm đó ! 

:-) :-)

Cảm ơn bạn rất nhiều !

28 tháng 9 2023

Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.