Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: –5; 9; 43; |–11|; –79; |20|; 0; –(–15)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số đối của -4 là 4.
Số đối của 6 là -6.
|-5| = 5 nên số đối của |-5| là -5.
|3| = 3 nên số đối của |3| là -3.
Số đối của 4 là -4.
số đối của -4 là 4
số đối của 6 là -6
số đối /-5/ là 5
số đối của /3/ là -3
số đối đối của 4 là -4
- Số đối của -4 là: 4
- số đối của 6 là: -6
- số đối của | 5 | là: | -5 |
- Số đối của | 3| là: | -3|
- Số đối của 4 là: -4
Số đối của -4 là 4.
Số đối của 6 là -6.
|-5| = 5 nên số đối của |-5| là -5.
|-3| = 3 nên số đối của |-3| là -3.
Số đối của 4 là -4.
-4\(\notin\)N; -4\(\in\)Z, 5\(\in\)N; 0\(\in\)Z
b) Số đối của -6 là 6
số đối của 0 là 0
số đối của 4 là -4
Số đối của /-3/ là -3
c) Các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là-8; -4; 0;1;3; 4
a. Sắp xếp: - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15.
b. Số đối của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: 12; 7; 6; 0; - 3; - 12; -15.
c. Số liền sau của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: -11; -6; -5; 1; 4; 13; 16.
d. Số liền trước của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: - 13; -8; -7; -1; 2; 11; 14.
5; –9; –43; –11; 79; –20; 0; –15