Cho m gam metylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H 2 S O 4 1M thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là:
A. 18,20
B. 9,30
C. 13,95
D. 4,65
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy đổi hỗn hợp B thành A l a : 0 , 1 m o l G l u : 0 , 15 m o l N a O H : 0 , 3 m o l
Tóm tắt: B A l a : 0 , 1 m o l G l u : 0 , 15 m o l N a O H : 0 , 3 m o l + H C l → M u ố i + H 2 O
n H C l = n A l a + n G l u + n N a O H = 0 , 1 + 0 , 15 + 0 , 3 = 0 , 55 m o l
n H 2 O = n N a O H = 0 , 3 m o l
B T K L → m m u o i = m B + m H C l −
→ m = 0,1.89 + 0,15.147 + 0,3.40 + 0,55.36,5 - 0,3.18 = 57,625 gam
Đáp án cần chọn là: D
Chọn đáp án B
Ta có:
nHCl pứ = nNaOH + nAlanin + nAxit glutamic
⇒ nHCl pứ = 0,3 + 0,1 + 0,15 = 0,55 mol.
+ nNaOH pứ = nH2O = 0,3 mol.
⇒ Áp dụng định luật BTKL ta có:
mChất rắn = mAlanin + mAxit glutamic + mNaOH + mHCl – mH2O.
mChất rắn = 0,1×89 + 0,15×147 + 0,3×40 + 0,55×36,5 – 0,3×18 = 57,625 gam
Chọn A
Bảo toàn khối lượng: m = 12,1 + 0,3 × 36,5 = 23,05(g)
Đáp án B
Số mol NaOH phản ứng vừa đủ với HCl và 0,1 mol axit α-aminopropionic
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)COONa + H2O
0,1---------------------------0,1-----------------0,1
HCl + NaOH → NaCl + H2O
0,1-------0,1-------0,1
Vậy m = 0,1 x 111 + 0,1 x 58,5 = 16,95 gam → Chọn B.
n H C l = 0 , 3.1 = 0 , 3 m o l
Gọi CTTB của amin đơn chức mạch hở là R N H 2
Phản ứng: R N H 2 + H C l → R N H 3 C l
Bảo toàn khối lượng: m m u ố i = m a m i n + m H C l = 13 , 5 + 36 , 5 . 0 , 3 = 24 , 45 g a m
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án : C
naminoaxit = 0,2. 0,4 = 0,08 mol
nNaOH = 0,08 mol
=>aminoaxit chứa 1 nhóm –COOH
n muối = 0,08 mol => M muối = 10: 0,08 = 125
=>M aminoaxit = 125 – 23 = 103
Đáp án C
NHận thấy nX : nNaOH =0,08 :0,08 = 1:1 → X có 1 nhóm COOH và số mol nước sinh ra là 0,08 mol
Bảo toàn khối lượng → m X = 10 +0,08. 18 - 0,08. 40 = 8,24 gam → MX = 8,24 : 0,08 = 103
Chọn C