K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bảo tàng này bị____________bởi khách du lịch nên chúng tôi quyết định sẽ đến đây vào hôm khác.

Phân tích đáp án:

A. crowded with tourists: có quá đông khách du lịch.

B. having no tourists: không có khách du lịch nào.

C. having tourists running: có những người khách du lịch đang chạy.

D. not having enough tourists: không có đủ khách du lịch.

Dựa vào phần tạm dịch thì ta thấy rằng vì một lý do nào đó nên tác giả quyết định không đến bảo tàng nữa và quay lại vào một hôm khác. Do đó đáp án chính xác là

A. có quá đông khách du lịch.

Kiến thức cần nhớ

be crowded with sth (adj): có đy, tràn ngập bởi.

Ex: a room crowded with books: Một căn phòng có đy sách.

10 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bảo tàng này bị ______ bởi khách du lịch nên chúng tôi quyết định sẽ đến đây vào hôm khác.

Phân tích các đáp án:

          A. crowded with tourists: có quá đông khách du lịch.

          B. having no tourists: không có khách du lịch nào.

          C. having tourists running: có những khách du lịch đang chạy.

          D. not having enough tourists: không có đủ khách du lịch.

Dựa vào phần tạm dịch thì ta thấy rằng vì một lý do nào đó nên tác giả quyết định không đến bảo tàng nữa và quay lại vào một hôm khác. Do đó đáp án chính xác là A. có quá đông khách du lịch

7 tháng 9 2019

Đáp án C

Giải thích: overrun with tourists ≈ crowded with tourists

Tạm dịch: Bảo tàng quá tải vì các Khách du lịch, vì vậy tôi đã quyết định quay trở lại vào một ngày khác

25 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

renovation (n): sự cải tạo

A. intervention (n): sự can thiệp     B. restoration (n): sự phục hồi

C. maintenance (n): sự duy trì         D. repairing (n): sự sửa chữa

=> renovation = restoration

Tạm dịch: Việc cải tạo bảo tàng quốc gia hiện đã gần hoàn thành.

Chọn B

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

26 tháng 4 2018

D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: annihilate (v): phá hủy

disturb (v): xáo trộn                              construct (v): xây dựng

convert (v): chuyển đổi                         destroy (v): phá hủy

=> destroy = annihilate

Tạm dịch: Bom nguyên tử phá hủy cả thành phố, vì vậy không còn gì đứng vững.

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản

                    Replacement (n) = sự thay thế

Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.

A. death (n) = cái chết              

B. eating (n) = việc ăn uống

C. height (n) = độ cao

10 tháng 4 2019

Đáp án D

- Inevitable /in'evitəbl/  (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra

- Vital /'vaitl/  (adj): sống còn, quan trọng

- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết

- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách

ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)

16 tháng 6 2019

Đáp án D