K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về

B. find favor with: tìm sự ủng hộ

C. voice opinions on: nêu ý kiến về

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

=> express disapproval of >< speak highly of

29 tháng 7 2019

ĐÁP ÁN A.

Từ trái nghĩa

Speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về

B. find favor with: tìm sự ủng hộ

C. voice opinions on: nêu ý kiến về

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

=> express disapproval of >< speak highly of

30 tháng 11 2017

A

A. express disapproval of : không tán thành:     

B. voice opinions on: nêu ý kiến về

C. find favor with : tìm sự ủng hộ             

D. resolve a conflict over: giải quyết mâu thuẫn 

=> speak highly of: đánh giá cao > < express disapproval of : không tán thành

=>Đáp án A

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đánh giá cao chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

9 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

25 tháng 10 2017

Đáp án A

13 tháng 3 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về

C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về  

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of 

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

14 tháng 3 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

8 tháng 4 2017

 

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

Đáp án D (trust >< suspicion)

 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

4 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Căn hộ đó được bao quanh bởi miền quê đẹp lộng lẫy nhất.

=> glorious /' glɔ:riəs/ (a): lộng lẫy, rực rỡ

Ta có các đáp án:

A. ordinary /'ɔ:dɪn/ (ə)ri/ (a): bình thường, tầm thường

B. honorable /'ɒnərəbəl/ (a): đáng tôn kính, danh dự

C. beautiful (a): đẹp

D. gloomy /'glu:mi/(a): tối tăm, u ám, buồn rầu

=> Đáp án A (glorious >< ordinary)