Cho các dung dịch: Na 2 CO 3 , Na 2 SO 3 , Na 2 SO 4 , Na 2 S . Số thuốc thử tối thiểu cần để phân biệt các chất trên là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thuốc thử cần dùng là BaCl2 và HCl
Cho dd BaCl2 vào 3 cốc sau đó lọc bỏ kết tủa sau phản ứng cho vào dd HCl nếu thấy kết tủa nào tan hết thì đó là kết tủa ở cốc 1;còn lại cốc 2 và cốc 3 vẫn còn kết tủa ko tan
Cho từ từ dd HCl vào cốc 2 và 3 nhận ra:
+cốc 2 lúc đầu chưa có khí thoát ra;lúc sau mới có
+cốc 3 thoát khí ngay từ đầu
Nhỏ BaCl2 vào 4 dd. Na2CO3 và Na2SO4 có kết tủa
Na2CO3+ BaCl2 \(\rightarrow\) BaCO3+ 2NaCl
Na2SO4+ BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4+ 2NaCl
Lấy 2 kết tủa này đem nung. Kết tủa giảm khối lượng là BaCO3, chất ban đầu là Na2CO3, còn lại là Na2SO4
BaCO3\(\underrightarrow{_{to}}\) BaO+ CO2
Nhỏ Na2CO3 vào 2 dd còn lại. HCl tạo khí, còn lại là NaOH
Na2CO3+ 2HCl\(\rightarrow\) 2NaCl+ CO2+ H2O
a. Cu + 2H2SO4 đặc nóng → CuSO4+SO2+2H2O
b. CuSO4+ 2NaOH → Cu(OH)2+Na2SO4
c. Cu(OH)2 +2 HCl → CuCl2 +2H2O
dùng dung dịch HCl làm thuốc thử
Na2SO4 không phản ứng với HCl
Na2CO3 xuất hiện bọt khí
Na2CO3 + 2HCl ➞H2O + 2NaCl + CO2
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho HCl vào các mẫu thử
+ Mẫu thử xuất hiện khí bay lên chất ban đầu là Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + CO2 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Na2SO4
b) Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau theo bảng sau :
HCl | BaCl2 | Na2CO3 | Na2SO4 | |
HCl | __ | __ | \(\uparrow\) : CO2 | __ |
BaCl2 | __ | __ | \(\downarrow\) : BaCO3 | \(\downarrow\): BaSO4 |
Na2CO3 | \(\uparrow\) : CO2 | \(\downarrow\) : BaCO3 | __ | __ |
Na2SO4 | __ | \(\downarrow\): BaSO4 | __ | __ |
PTHH:
2HCl + Na2CO3 -------> 2NaCl + H2O + CO2
BaCl2 + Na2CO3 ------> BaCO3 +2 NaCl
BaCl2 + Na2SO4 ------> BaSO4 +2 NaCl
Kết luận :
Chất nào phản ứng tạo 2 \(\downarrow\) là BaCL2
Chất nào phản ứng tạo 1\(\downarrow\) là Na2SO4
Chất nào phản ứng tạo 1 \(\uparrow\) , 1 \(\downarrow\) là Na2CO3
Chất nào phản ứng tạo 1\(\uparrow\) là HCl
a) Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau theo bảng sau :
CaCl2 | HCl | Na2CO3 | H2SO4 | |
CaCl2 | __ | __ | \(\downarrow\) : CaCO3 | \(\downarrow\) : CaSO4 |
HCl | __ | __ | \(\uparrow\) : CO2 | __ |
Na2CO3 | \(\downarrow\) : CaCO3 | \(\uparrow\) : CO2 | __ | \(\uparrow\) : CO2 |
H2SO4 | \(\downarrow\) : CaSO4 | __ | \(\uparrow\) : CO2 | __ |
PTHH:
CaCl2 + Na2CO3 ------> CaCO3 +2 NaCl
CaCl2 + H2SO4 ------> CaSO4 +2 HCl
2HCl + Na2CO3 -------> 2NaCl + H2O + CO2
Na2CO3 + H2SO4 -------> Na2SO4 + H2O + CO2
Kết luận :
Chất nào phản ứng tạo 2 \(\uparrow\) , 1 \(\downarrow\) là Na2CO3
Chất nào phản ứng tạo 2\(\downarrow\) là CaCl2
Chất nào phản ứng tạo 1 \(\uparrow\) , 1 \(\downarrow\) là H2SO4
Chất nào phản ứng tạo 1\(\uparrow\) là HCl
thuốc thử cần dùng là BaCl2 và HCl
Cho dd BaCl2 vào 3 cốc sau đó lọc bỏ kết tủa sau phản ứng cho vào dd HCl nếu thấy kết tủa nào tan hết thì đó là kết tủa ở cốc 1;còn lại cốc 2 và cốc 3 vẫn còn kết tủa ko tan
Cho từ từ dd HCl vào cốc 2 và 3 nhận ra:
+cốc 2 lúc đầu chưa có khí thoát ra;lúc sau mới có
+cốc 3 thoát khí ngay từ đầu
1.
* Nhỏ H2SO4 vào các chất.
- Na2S có khí mùi trứng thối.
- Na2SO3 có khí mùi hắc.
- BaCl2 có kết tủa trắng.
- NaCl không hiện tượng.
PTHH: Na2S+H2SO4→Na2SO4+H2S
PTHH: Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O
PTHH: BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
2.
* Nhỏ H2SO4 vào các chất.
- Na2S có khí mùi trứng thối.
- Na2SO3 có khí mùi hắc.
- BaCl2 có kết tủa trắng.
- H2SO4, NaCl không hiện tượng.
PTHH: Na2S+H2SO4→Na2SO4+H2S
PTHH: Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O
PTHH: BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
* Nhỏ BaCl2 vào 2 chất còn lại.
- H2SO4 có kết tủa trắng.
- Còn lại là NaCl.
PTHH: BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
Đáp án A
Chỉ cần dung 1 dung dịch HCl hoặc dung dịch H 2 SO 4 loãng là có thể nhận biết được 4 dung dịch Na 2 CO 3 , Na 2 SO 3 , Na 2 SO 4 , Na 2 S .