Câu 22: Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho
A. nhiệt điện và hóa chất.
B. nhiệt điện và xuất khẩu.
C. nhiệt điện và luyện kim.
D. luyện kim và xuất khẩu.
Câu 23: Các ngành công nghiệp phát triển mạnh ở Trung Du và miển núi Bắc Bộ là:
A. khai khoáng và thủy điện.
B. thủy điện và luyện kim.
C. luyện kim và hóa chất.
D. hóa chất và vật liệu xây dựng.
Câu 24: Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai cả nước về sản xuất
A. cà phê.
B. cao su.
C. lúa nước.
D. thuốc lá.
Câu 25: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 26: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.
Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Định.
B. Quảng Ninh
C. Hưng Yên.
D. Ninh Bình.
Câu 28: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng sông Hồng là
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai khoáng.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 29: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 30: Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là
A. Dãy núi Hoành Sơn.
B. Dãy núi Bạch Mã.
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
D. Dãy núi Trường Sơn Nam.
Đáp án B
Mục đích chủ yếu của việc khai thác Apatit ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là sản xuất phân lân, mỗi năm khai thác khoảng 600 nghìn tấn quặng để sản xuất phân lân