K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2018

Đáp án C

9 tháng 2 2019

Đáp án C

Sửa: sensitive -> sensitivity

Cần danh từ để liệt kê vào những điều mà nhà văn thể hiện được trong các tác phẩm của cô ấy.

Ở đây, sensitivity có đồng vai trò với insight và poetic style

Dịch nghĩa: Tiểu thuyết gia Shirley Hazzard được nhớ đến với hiểu biết sâu sắc, chất thơ và tính nhạy cảm mà bà thể hiện trong các tác phẩm của mình.

25 tháng 7 2018

Đáp án là C

sensitive (adj) => sensitivity (n)

13 tháng 4 2019

Đáp án C

Sửa sensitive => sensitivity.

Cấu trúc song hành, liệt kê ra 1 loạt các danh từ.

Dịch: Tiểu thuyết gia Shirley Hazzard được nhắc tới với cái nhìn sâu sắc, phong cách thi vị và tính nhạy cảm mà bà thể hiện trong các tác phẩm của mình.

19 tháng 8 2019

Đáp án C

Sửa sensitive => sensitivity.

Cấu trúc song hành, liệt kê ra 1 loạt các danh từ.

Dịch: Tiểu thuyết gia Shirley Hazzard được nhắc tới với cái nhìn sâu sắc, phong cách thi vị và tính nhạy cảm mà bà thể hiện trong các tác phẩm của mình.

26 tháng 8 2017

Đáp án C

Giải thích

 

- and nối các từ cùng loại

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

25 tháng 8 2018

since + mốc thời gian

for + khoảng thời gian

Vế trước “since, for” có thể chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại đơn.

Sửa: for => since

Tạm dịch: Đã gần 40 năm kể từ khi Shakespeare sinh ra.

Chọn B

11 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

(for => of)

- malnutrition (n- countable): sự suy dinh dưỡng

E.g: Many children are suffering from severe malnutrition.

- cause (n): nguyên nhân (cause + of)

E.g: Unemployment is a major cause of poverty.

“Thiếu đạm động vật trong chế độ ăn là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng.”