Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 10: It was ______ furniture that I didn't buy it.
A. so expensive
B. such expensive
C. such an expensive
D. a so expensive
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Chiếc xe quá đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được (cấu trúc ‘so adj that +clause = such N that + clause: quá đến nỗi mà)
=A. Chiếc xe quá đắt đối với tôi để có thể mua (cấu trúc: ‘too adj for sbd/smt to V’: quá đối với ai đến nỗi không làm được)
Các đáp án còn lại không đúng:
B. Chiếu xe không rẻ đến nỗi tôi không thể mua
C. Chiếc xe rẻ so với tôi để có thể mua
D. sai cấu trúc , sửa ‘such’ => ‘so’
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: - fall asleep: ngủ thiếp đi, ngủ gật
- feel sleepy: cảm thấy buồn ngủ
Dịch: Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ gật.
Question 1. The furniture was _________ .
A. such expensive that I didn’t buy it B. enough cheap for me to buy it
C. so expensive that I did buy it D. too expensive for me to buy
Question 2. Let me know when you come to Ha Noi and I’ll _________ .
A. bring you around B. show you around C. cheer you up D. take you out
Question 3. The house have been closed _________ unsafe living conditions.
A. because B. in spite of C. because of D. so
Question 4. At Chu Dau pottery village, they sell beautiful earthen wares at ________ prices.
A. affordable B. cheap C. positive D. favourite
Question 5. I couldn’t solve the problem yesterday and my brother couldn’t,___________.
A. too B. so C. either D. neither
Question 6. We wish cars made in abroad _______ still expensive.
A. haven’t been B. was not C. were not D. hadn’t been
Question 7. My mother used to _______ research in this library when she was a student.
A. make B. do C. take D. have
Question 8. All of the students in your class agreed with the new project, ______?
A. did they B. was he C. didn’t they D. were they
Question 9. I think I’ve lost my new hat. I’ve _______it everywhere but I can’t find it.
A. looked for B. looked out C. looked after D. looked up
Question 10. If I had my credit cards with me, I ____________ the coat.
A. bought B. would buy C. will buy D. would have bought
Question 11. My uncle was born _____________ June 8th 1970 in a small village.
A. with B. for C. in D. on
Question 12. I’m bored _________ sleeping and watching TV all day.
A. up B. of C. with D. about
Question 13. I like living in the countryside. It’s _______ living in a town.
A. peaceful B. as peaceful
C. more peaceful than D. more peacefully than
Question 14. Where ______________ before you moved here?
A. did you work B. had you worked C. were you working D. do you work
Question 15. My uncle and aunt live in ________ small town in ________ United States. .
A. a - a B. a- the C. the – the D. a - Ꝋ
Question 16. She is not _________with her present job, so she leaves.
A. satisfied B. satisfying C. satisfactory D. satisfaction
Question 17. We suggest that the authorities ___street children from following foreign tourists in the downtown.
A. will stop B. stopped C. would stop D. should stop
Question 18. We’d like our students to participate more ______in the school’s social programmes.
A. basically B. dynamically C. actively D. comprehensively
Question 19. Hoa asked Phong _____ to enter law school .
A. whether he is planning B. if he was planning
C. when was he planning D. where he was planning
Question 20. ____ is a film or radio or television program giving facts about something..
A. documentary B. horror film C. action film D. comedy
Answer B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Chỗ trống đang cần một danh từ
intensity (n): cường độ mạnh, dữ dội
intensiveness (n): tính chuyên sâu (ít dùng)
intense (adj): mạnh mẽ, sâu sắc
intensification (n): sự làm cho mãnh liệt
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. explicable (adj): có thể giải thích được
B. assertive (adj): quả quyết
C. explanatory (adj): để gải thích
D. ambigous (adj): mơ hồ
Dịch nghĩa: Câu trả lời của ông ấy không rõ ràng đến mức tôi không biết giải thích nó như thế nào.
Đáp án là B
out of the blue (đột ngột, không thể biết trước). in the red (trong tình trạng nợ nần). in the pink (trong tình trạng sức khoẻ tốt). over the moon (rất vui và hài lòng).
Đáp án B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Đề bài: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.
= B. Chiếc xe quá đắt để anh ta mua.
Cấu trúc:
too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì
Các đáp án còn lại :
A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.
C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.
D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe.
Đáp án B
Giải thích:
So adj/adv that....: quá đến nỗi mà
Such (a/an) adj noun that: là những thứ quá ... đến nỗi mà
Vì trong câu có từ furniture (danh từ không đếm được) nên ta phải sử dụng cấu trúc với such.
Dịch nghĩa: Đây là những đồ nội thất đất đến nỗi mà tôi không thể mua được.