K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2017

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.

  A. captain /'kæptɪn/ (n): đội trưởng, đại úy

  B. belong /bɪ'lɑη/ (v): thuộc về

  C. respect /rɪ'spekt/ (v): tôn trọng

  D. avoid /ə'vɔɪd/ (v): tránh

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

12 tháng 10 2019

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.

A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.

Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?

B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.

Ex: Car production is now highly mechanized.

C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.

D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.

13 tháng 4 2019

Đáp án D.

Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2

A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ

B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường

C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém

D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử

9 tháng 10 2018

Đáp án D.

D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm âm tiết thứ nhất.

A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính

B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến

C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thnh thoảng

D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo

7 tháng 5 2018

Chọn B

confident /'kɒnfidənt/

dependence /di'pendənt/

reference /'refrənt/

conference /'kɔnfərəns/

đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Chọn B.

8 tháng 7 2019

Đáp án B.

B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

  A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.

Ex: Is there a particular type of book he enjoys?

     We must pay particular attention to this point.

13 tháng 12 2017

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.

  A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.

Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?

  B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.

Ex: Car production is now highly mechanized.

   C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.

   D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.

20 tháng 11 2017

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3

A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm

B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư

C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín

D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy

22 tháng 6 2018

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.

A. mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.

Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mi quan hệ của họ.

B. cover /'kʌvə/ (v): che phủ.

Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay đ che mặt.

C. correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.

Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.

D. involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.

Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro