K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2019

Đáp án A

- pioneer (n): nhà tiên phong

- navigator (n): hoa tiêu

- employer (n): nhà tuyển dụng

- volunteer (n): tình nguyện viên

Dịch: Lary có lẽ là nhà tiên phong nổi tiếng và thành công nhất của Ý về ngành hội họa

20 tháng 5 2018

Đáp án C

Động từ seem [ có vẻ như ] là động từ tình thái nên không được chia tiếp diễn => loại A. Không có công thì be + Vo [ are seem ] => loại D Seem +  to Vo => loại B

Câu này dịch như sau: Những người này có vẻ như đang làm việc cho công ty thành đạt nhất thị trấn

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks Brazil’s most popular and festive holiday is Carnival. In fact, many people (28) ___________ Carnival one of the world’s biggest celebrations. Each spring, on Saturday before Ash Wednesday, the streets of Brazil’s largest city, Rio de Janeiro, come alive (29) ___________ parties, festivals and glamorous dances.The Samba School Parade...
Đọc tiếp
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks Brazil’s most popular and festive holiday is Carnival. In fact, many people (28) ___________ Carnival one of the world’s biggest celebrations. Each spring, on Saturday before Ash Wednesday, the streets of Brazil’s largest city, Rio de Janeiro, come alive (29) ___________ parties, festivals and glamorous dances.The Samba School Parade is the highlight of the (30) ___________ event. About 3000 performers, in colourful costumes embellished with feathers, beads and thousands of sequin dance down the parade route into the Sambadrome – a dance stadium (31) ___________ for the event. Judges award a (32) ___________ to the most spectacular groups of dancers.Question 28. A. believe B. regard C. consider D. hopeQuestion 29. A. with B. in C. of D. atQuestion 30. A. four days B. four – day C. fourth day D. four - daysQuestion 31. A. built B. build C. to build D. buildingQuestion 32. A. result B. price C. respect D. prize Rewrite sentences so that they are similar in meaning to the one given. 
1
9 tháng 3 2023

28 C

29 A

30 B

31 A

32 D

#YN

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.John  wanted  so  much to become a  successful  businessman.  In  fact, he was  (41)      to  succeed. His (42)          from university were excellent and he worked long hours. His (43)           was to make a (44)   selling new  products.  (45)        ,  he  stopped  looking (46)        himself,  ate  junk  food  and ...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.

John  wanted  so  much to become a  successful  businessman.  In  fact, he was  (41)      to  succeed. His (42)          from university were excellent and he worked long hours. His (43)           was to make a (44)   selling new  products.  (45)        ,  he  stopped  looking (46)        himself,  ate  junk  food  and  soon  he  put (47)         weight.  After  a  while,  he  started  feeling  unwell.  (48)          his  doctor’s  advice,  he  carried  (49)      working for 12 hours a  day,  seven days a  week. (50)      he ended up in hospital, where  he      realised that health is as important as success.

41:

A. calculated

B. remembered

C. estimated

D. determined

42:

A. qualifications

B. policies

C. circumstances

D. situations

43:

A. knowledge

B. difference

C. ambition

D. experience

44:

A. fortune

B. mind

C. failure

D. risk

45:

A. Besides

B. However

C. Therefore

D. Despite

46:

A. after

B. at

C. into

D. out

47:

A. in

B. on

C. up

D. off

48:

A. Because of this

B. Despite

C. As a result

D. In spite

49:

A. out

B. up

C. on

D. into

50:

A. Nevertheless

B. As a result

C. Despite

D. Furthermore

1
21 tháng 6 2021

41. D
42. A
43. C
44. A
45. B
46. A
47. B
48. B
49. A
50. B

29 tháng 1 2018

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

informality (n): sự không quá trang trọng, sự thân thiết

=> danh từ không đếm được, một khái niệm trừu tượng (chỉ chung)

=> không dùng mạo từ

Tạm dịch: Trong phần lớn các tình huống xã hội, sự thân mật thường được người ta hoan nghênh.

Chọn D

26 tháng 7 2019

Đáp án A.

Đáp án B “Whose” dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V

Đáp án C “That” có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định

* Các trường hợp thường dùng “that”:

- khi đi sau các hình thức so sánh nhất

- khi đi sau các từ: only, the first, the last

- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật

- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.

* Các trường hợp không dùng that:

- trong mệnh đề quan hệ không xác định

- sau giới từ

Đáp án D. Who dùng thay thế cho danh từ chỉ người nên đáp án này không phù hợp

“ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ  hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V

Dịch câu : Mexico, đất nước mà có dân số hơn 10 triệu, có lẽ là đất nước tăng trưởng nhanh nhất trên thế giới.

21 tháng 11 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: in need of sth: cần cái gì

Các đáp án khác 

A. lack of sth: thiếu cái gì

C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì

D. an excess of sth: dư thừa cái gì

Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.