K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2018

Đáp án B

Tốc độ tăng diện tích gieo trồng = (diện tích năm 2014 / diện tích năm 1990) x 100 (%)

Ta tính được tốc độ tăng diện tích gieo trồng của các nhóm cây giai đoạn 1990 – 2014 như sau:

 => Nhận xét:

- Tổng diện tích gieo trồng của nước ta tăng lên.

- Diện tích gieo trồng cây công nghiệp tăng nhanh nhất (tốc độ tăng là 237,2%).

- Diện tích gieo trồng cây lương thực tăng chậm nhất (tốc độ tăng là 138,9%)

=> Nhận xét B: diện tích gieo trồng cây lương thực tăng nhiều nhất là không đúng.

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,NĂM 1990 VÀ NĂM 2016                                                                              (Đơn vị: nghìn ha)Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016 A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm,...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 1990 VÀ NĂM 2016

                                                                              (Đơn vị: nghìn ha)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016

A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm

B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng

C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi

D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm

1
16 tháng 9 2019

Đáp án B

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, NĂM 1990 VÀ NĂM 2016                                                                       (Đơn vị: nghìn ha) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016? A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm,...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, NĂM 1990 VÀ NĂM 2016

                                                                      (Đơn vị: nghìn ha)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016?

A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm

B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng

C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi

D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm

1
3 tháng 10 2017

Đáp án B

27 tháng 1 2018

Đáp án A

Tốc độ tăng trưởng = (giá trị năm cuối / giá trị năm đầu) x 100 (đơn vị: %).

Với công thức trên, ta tính được kết quả tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 – 2014 như sau:

- Cây lương thực tăng: (8992,3 / 6474,6) x 100 = 138,9%.

- Cây công nghiệp tăng: (2844,6 / 1199,3) x 100 = 237,2%.

- Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng: (2967,2 / 1366,1) x 100 = 217,2%.

Như vậy, ta thấy cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là câu rau đậu, cây ăn quả, cây khác và cây lương thực tăng chậm nhất => Đáp án A là đúng nhất.

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, NĂM 1990 VÀ NĂM 2016(Đơn vị: nghìn ha) NămCác nhóm cây 1990 2016 Tổng số 9040,0 15112,1 Cây lương thực 6474,6 8890,1 Cây công nghiệp 1199,3 2978,9 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 3242,6 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 1990 VÀ NĂM 2016

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Các nhóm cây

1990

2016

Tổng số

9040,0

15112,1

Cây lương thực

6474,6

8890,1

Cây công nghiệp

1199,3

2978,9

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

1366,1

3242,6

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016?

A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.

B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.

C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi.

D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm

1
18 tháng 4 2018

Đáp án B

Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.

4 tháng 8 2019

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy

Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 = 8992,3/ 6474,6*100% =138,9%

=> nhận xét A đúng => Chọn đáp án A

Chú ý: Có thể dùng phương pháp loại trừ

B sai vì Quy mô diện tích cây lương thực luôn có xu hướng tăng chứ không phải giảm;

C sai vì Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp 2844,6 / 2229,4 = 1,28 lần chứ không phải 2,4 lần năm 2000;

D sai vì tỉ trọng trong 1 tổng luôn nhỏ hơn 100%.

25 tháng 4 2017

Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100(%)

=> Giai đoạn 1990-2014, Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực  =   8993 , 4 / 647 / 4 , 6 * 100 = 138 , 9 %

Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp  = 2844 , 6 / 1199 , 3 = 237 , 2 %  

Tốc độ tăng trưởng diện tích Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác = 2967 , 2 / 1366 , 1 = 217 , 2 %

=> Giai đoạn 1990-2014 diện tích cây công nghiệp nhanh nhất.

=> Chọn đáp án D

6 tháng 5 2019

Đáp án B

20 tháng 5 2018

Đáp án B

18 tháng 1 2017

Gợi ý làm bài

a) Vẽ biếu đồ

- Xử lí số liệu:

+ Tính cơ cấu:

Cơ cấu diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây năm 1990 và năm 2011

(Đơn vị: %)

+ Tính bán kính đường tròn (r1990, r2011):

r 1990 = 1 , 0

r 2011 = 14363 , 5 9040 , 0 = 1 , 26

- Vẽ: 

Biểu đồ thê hiện cờ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta, năm 1990 và năm 2011

b) Nhận xét

Giai đoạn 1990- 2011:

- Về quy mô: Tổng diện tích và diện tích các nhóm cây trồng đều tăng, nhưng tốc độ tăng có sự khác nhau.

+ Tổng diện tích gieo trồng tăng từ 9040,0 nghìn ha (năm 1990) lên 14363,5 nghìn ha (năm 2011), tăng 5323,5 nghìn ha (tăng gấp 1,59 lần).

+ Diện tích cây lương thực có hạt tăng lừ 6476,9 nghìn ha (năm 1990) lên 8777,6 nghìn ha (năm 2011), tăng 2300,7 nghìn ha (lăng gâp 1,36 lần).

+ Diện tích cây công nghiệp tăng từ 1199,3 nghìn ha (năm 1990) lên 2867,8 nghìn ha (năm 2011), tăng 1668,5 nghìn ha (tăng gấp 2,39 lần).

+ Diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng từ 1363,8 nghìn ha (năm 1990) lên 2718,1 nghìn ha (năm 2011), tăng 1354,3 nghìn ha (tăng gấp 1,99 lần).

- Về cơ cấu:

+ Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu và có xu hướng giảm từ 71,6% (năm 1990) xuống còn 61,1% (năm 2011), giảm 10,5%.

+ Tỉ trọng cây công nghiệp tăng lừ 13,3% (năm 1990) lên 20,0% (năm 2011), tăng 6,7%.

+ Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng từ 15,1% (năm 1990) lên 18,9% (năm 2011), tăng 3,8%.