Cho sơ đồ chuyển hóa sau
C2H4 → B r 2 A1 → N a O H A2 → C u O A3 → C u ( O H ) 2 , N a O H A4 → H 2 S O 4 A5.
Chọn câu trả lời sai
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH.
B. A4 là một đianđehit.
C. A2 là một điol.
D. A5 là một điaxit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
A1: BrCH2-CH2Br
A2: HO-CH2-CH2-OH
A3: OHC-CHO
A4: NaOOC-COONa
A5: HOOC-COOH
Đáp án : B
CH2=CH2 → + Br 2 CH2Br-CH2Br → + NaOH CH2OH - CH2OH → CuO HOC-CHO → Cu OH 2 , NaOH NaOOC-COONa → H 2 SO 4 HOOC-COOH
=> A4 là muối đicacboxylic
Đáp án A
Tinhbot → + H 2 O / H + , t ° A1 : glucozo ( C 6 H 12 O 6 ) → l ê n m e n , 30 - 35 ° C A2 : ancol etylic ( C 2 H 5 O H ) → + C u O , t ° A3 : andehitaxetic( C H 3 C H O ) → + O 2 , x t M n 2 + A4 : Axit axetic( C H 3 C O O H ) → C 2 H 5 ; x t H 2 S O 4 đ C H 3 C O O C 2 H 5
(1) \(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
(4) \(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
(2) \(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{t^o,H_2SO_4}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
(3) \(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
(5) \(CH_3COOH+CH\equiv CH\underrightarrow{t^o,xt}CH_3COOCH=CH_2\)
(6) \(nCH_3COOCH=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH\left(COOCH_3\right)-CH_2-\right)_n\)
A1 là C2H5OH
A2 là CH3COOH
A3 là CH3COOC2H5
A4 là CH3COONa
A5 là C2H2
A6 là CH3COOCH=CH2
A7 là (-CH(COOCH3) - CH2 -)n
A1 : Fe2O3 , A2 : FeCl3 , A3 : Fe(NO3)3
X : HCl , Y : AgNO3
\(2Fe\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+H_2O\)
\(FeCl_3+AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+AgCl\)
\(3NaOH+Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+NaNO_3\)
B1 : H2O, B2 : H2SO4, B3 : Fe2(SO4)3
Z : SO3 , T : Fe
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(6H_2SO_4+2Fe\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O+3SO_2\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
HD:
a) CH4 (1500 độ C) \(\rightarrow\) C2H2 (A1) + H2
C2H2 + HOH (xt: Hg, 80 độ C) \(\rightarrow\) CH3-CHO (A2)
CH3-CHO + 1/2O2 (xt: Cu) \(\rightarrow\) CH3-COOH (A3)
CH3COOH + C2H2 \(\rightarrow\) CH3COO-CH=CH2 (A4)
CH3COO-CH=CH2 + NaOH \(\rightarrow\) CH3COONa (A5) + CH3CHO (A2).
HD:
b) CH3COO-CH=CH-CH3 (A1) + NaOH \(\rightarrow\) CH3COONa + CH3-CH2-CHO (A2)
CH3-CH2-CHO + 1/2O2 (xt: Cu) \(\rightarrow\) CH3-CH2-COOH (A3)
CH3-CH2-COOH + NaOH \(\rightarrow\) CH3-CH2-COONa (A4) + H2O
CH3-CH2-COONa + NaOH (xt: CaO, nhiệt độ cao) \(\rightarrow\) C2H6 + Na2CO3
Đáp án A
2NaOH(A) + CO2 → Na2CO3(A1) + H2O
Na2CO3(A1) + CO2 + H2O → 2NaHCO3 (A2)
NaHCO3 (A2) + HCl → NaCl(A3) + H2O + CO2
NaCl(A3) + Ag2(SO4) → Na2SO4(A4) + 2AgCl
Na2SO4(A4) + Ba(OH)2 → 2NaOH(A) + BaSO4
Đáp án A.
Gọi CTTQ của oxit: AxOy
Hóa trị của A: 2y/x
%A = 100% - %O = 100% - 30% = 70%
Ta có: \(\dfrac{70}{30}=\dfrac{xM_A}{16y}\)
\(\Rightarrow M_A=\dfrac{70\times16y}{30x}=\dfrac{2y}{x}.\dfrac{56}{3}\)
Biện luận:
2y/x | 1 | 2 | 3 |
MA | 18,67 (loại) | 37,3 (loại) | 56 (nhận) |
Vậy A1 là Sắt (Fe)
.......A2 là Fe2O3
.......A3 là FeCl3
Pt: 4Fe + 3O2 --to--> 2Fe2O3
......Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
......2Fe + 3Cl2 --to--> 2FeCl3
Đáp án : B
C2H4 → B r 2 CH2Br - CH2Br → N a O H CH2OH - CH2OH → C u O (CHO)2 → C u ( O H ) 2 , N a O H (COONa)2 → H 2 S O 4 (COOH)2
A4 là muối của axit đicacboxylic