10. Are you from the UK _______________ the USA? *
or
but
and
so
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
7.more intelligent
8.the oldest
9.larger
10.more boring
11.more narrow
7.dogs are (intelligent )...more intelligent ..... than rabbit.
8. Lucy is (old) .....older than..... the Ellie...
9.Russia is far (large ) ....larger... than the UK....
10. My Latin class is (boring) ..more boring..than my English class...
11. In the UK , the street are generally (narrow) ..narrower......than in the USA...
Sport: In the Uk, football, rugby, tennis and basketball are the most popular sports for teenagers. In the USA, American football, athletics, basketball and baseball are popular
The Internet and televison: Teenagers in both the Uk and the USA today watch television less than before but they use the Internet more. They spend over 25 hours a week online.
Pocket money and shopping: The average teenager in the UK get about 7 a week pocket money. In the USA it is about 10. They spend their money on clothes and going out, but magazines, presents and snacks are also important.
Friends: The average British and American teenager has seven close friends. He or she has sixteen online friend on social network websites.
1. Which sports do British and American teenagers play in their free time?
They play football and basketball in their free time.
2. How long do they spend online?
They spend over 25 hours a week online.
3. How much pocket money do they get?
The average teenager in the UK gets £7, in the USA it is about $10.
4. What do they spend it on?
They spend it on clothes and going out, but magazines, presents and snacks are also important.
5. How many oline friends do they have?
They have sixteen online friends in average.
a) Where is Lucy from ? She ……is………. from Australia.
b) Are you from Canada ? Yes, I ……i am……….
c) This is Jack . He’s………in…….the USA. Hello , Jack .…nice……to meet you.
d) What do you want to do ? I ……want………. to make a sandcastle.
e) My sister wants to ……………for shells. ( ? )
f) Do you want to have a picnic ? No, ………i dont ……
g) What can he do ? He……can………climb the tree.
h) Do you want to …go…………to the park ? Sure ,OK.
i) What did you do yesterday ? I ……cleaned…….. up the trash.
j) Did you clean the pond yesterday ? No , ……i didnt………
k) ……Where………do you want to go ? I want to go to Da Lat and see the waterfalls.
l) Do you want to go to Da Lat ? ……………, I do.
m) What did she do yesterday morning ? ……She………helped her dad.
Exercise 5 : Read and complete the sentences.
a) Where is Lucy from ? She …is…………. from Australia.
b) Are you from Canada ? Yes, I ……am……….
c) This is Jack . He’s……in……….the USA. Hello , Jack .…Nice……to meet you.
d) What do you want to do ? I ………want……. to make a sandcastle.
e) My sister wants to ……look………for shells.
f) Do you want to have a picnic ? No, ………I don't……
g) What can he do ? He……can………climb the tree.
h) Do you want to ……go………to the park ? Sure ,OK.
i) What did you do yesterday ? I ………cleaned….. up the trash.
j) Did you clean the pond yesterday ? No , ……I didn't………
k) ………Do……do you want to go ? I want to go to Da Lat and see the waterfalls.
l) Do you want to go to Da Lat ? ………Yes……, I do.
m) What did she do yesterday morning ? ………She……helped her dad.
Chọn B
Kiến thức: cấu trúc
Giải thích: Vì cấu trúc “ such as” – như là nên chúng ta chọn đáp án B
Dịch đoạn văn
Giấy chứng nhận giáo dục trung học tổng hợp hoặc kỳ thi GCSE ngắn hạn là những bằng cấp ra trường tiêu chuẩn thực hiện bởi hầu như tất cả các sinh viên ở Anh trong tháng năm và tháng sáu sau sinh nhật 16 của họ. Nếu bạn đi đến một trường học tự chủ ở Anh trước khi bạn đạt đến 16 tuổi, bạn sẽ học cho kỳ thi GCSE lên đến 12 môn học. Một số môn là bắt buộc, bao gồm cả toán và tiếng Anh, và bạn có thể chọn những môn khác, chẳng hạn như âm nhạc, nghệ thuật, địa lý và lịch sử từ một chuỗi các lựa chọn. GCSE cung cấp một nền giáo dục toàn diện tốt mà bạn có thể xây dựng tại trường cao đẳng và thậm chí tại trường đại học.
AS - và mức độ-A được thực hiện sau GCSE. Chúng là các bằng cấp ở Anh được chấp nhận rộng rãi cho việc vào đại học và có sẵn trong các môn từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học và khoa học xã hội cũng như trong các môn thực tế chẳng hạn như kỹ thuật, và giải trí và du lịch. Bạn có thể học lên đến bốn môn học cùng một lúc cho hai năm.
Chọn D
Kiến thức: đọc hiểu,cấu trúc
Giải thích:
a. other + N đếm được ở dạng số nhiều hoặc N không đếm được :một cái khác, một chút nữa
Ví dụ: Some students like sport, other students don’t.
b. another + danh từ số ít (một cái khác nữa)
Ví dụ: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)
c. Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Ví dụ: Mary and Tom love each other :
d. Others:Những cái khác
Ví dụ: Some students like sport, others don’t = other students don’t.
ð Đáp án đúng là D
Chọn C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
Wide (adj) rộng
Widen (v) mở rộng
Widely (adv) một cách rộng rãi
Width (n) chiều rộng
Ở đoạn văn có động từ “ accepted” nên cần từ loại trạng từ để bổ nghĩa
ð Đáp án đúng là C
or
tại sao lại là or