K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2017

Đáp án là A.

Due to = owing to = because of + Ving / danh từ: bởi vì

Because = as = since = for + S + V : bởi vì

Despite = in spite of + Ving/ cụm danh từ : mặc dù

When S+ V: khi

Câu này dịch như sau: Cuộc thi chạy bộ đường dài bị hoãn lại do trời mưa to

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 4 2019

Chọn C

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: Quá để làm gì

Chiếc đàn piano này của nặng để bất kì ai có thể bê đi được.

16 tháng 7 2019

Chọn đáp án C

A. cancelled: hủy bỏ

B. changed: thay đổi

C. delayed: hoãn, làm chậm trễ

D. continued: tiếp tục

Ta có: postpone (v): hoãn lại = delayed (v)

Đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá bị hoãn đến Chủ Nhật tuần tới do bão tuyết lớn.

18 tháng 4 2019

Đáp án là A.

Because of + Ving/ cụm danh từ: bởi vì

In spite of + Ving / cụm danh từ: mặc dù

Incase of + + Ving / cụm danh từ: phòng khi/ trong trường hợp

But for + Ving / cụm danh từ: nếu không phải bởi vì

Câu này dịch như sau: Bởi vì mưa nặng hạt con tàu không thể đến đích đúng giờ

3 tháng 1 2019

Đáp án C.

A. celebrations (n): lễ hội, sự tổ chức

B. celebrated (v): tổ chức

C. celebrities (n): người nổi tiếng

D. celebrates (v): tchức

Tạm dịch: Thành công của bui tiệc chủ yếu là do có sự hiện diện của một vài người nổi tiếng.

Dựa vào nghĩa suy ra C là đáp án đúng

7 tháng 4 2017

Đáp án : B

“call off”: huỷ bỏ

2 tháng 1 2018

Đáp án là C

Cụm từ: protect sb against/ from sth [ bảo vệ ai khỏi cái gì ]

Câu này dịch như sau: Anh ấy đang mặc chiếc áo khoác ngoài rất to để bảo vệ bản thản khỏi cái lạnh

29 tháng 3 2018

Đáp án B

in time: đúng giờ 

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể 

later than expected: chậm hơn dự kiến 

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó 

as long as expected: lâu như dự đoán 

=> in time >< later than expected 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn

26 tháng 3 2017

Đáp án B

In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định