Viết cách đọc các số đo sau :
0,505 d m 3 :…………………………………
2 3 m 3 :…………………………………
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
208 c m 3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215 c m 3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3
1dm3 = 1000cm3; 1dm3 = 0,001m3
1cm3 = 0,001dm3
508 d m 3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02 d m 3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
3 8 c m 3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
\(0,78=\frac{78}{100}\)
\(0,505=\frac{505}{1000}\)
\(0,9=\frac{9}{10}\)
\(0,8093=\frac{8093}{10000}\)
a)1/4h=0,25h ;3/2phut=1,5 phút;2/5h=0,4h
b)3/4kg=0,75kg;7/10m=0,7m;3/5km=0,6km
a) 1/4 giờ = 0,25 giờ ; 3/2 phút = 1,5 phút ; 2/5 giờ = 0,4 giờ
b) 3/4 kg = 0,75 kg ; 7/10 m = 0,7 m ; 3/5 km = 0,6 km
ủng hộ nha cho mk hết âm!!
viết các số đo sau qua dạng số thập phân :
a, 1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ
b. 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5km
a. 1/4 giờ = 0,25
3/2 phút = 1,5 phút
2/5 giờ = 0,4 giờ
b. 3/4 kg = 0,75 kg
7/10 m = 0,7 m
Câu cuối mình ko bt
a. 1/4 giờ = 0,25
3/2 phút = 1,5 phút
2/5 giờ = 0,4 giờ
b. 3/4 kg = 0,75 kg
7/10 m = 0,7 m
1, Tìm x
( 3,75 : x ) : 10 = 1,5
( 3,75 : x ) = 1,5 x 10
3,75 : x = 15
x = 3,75 : 15
x = 0,15
Vậy x =.
2, Viết số đo sau dưới dạng số đo bằng dm3
a)0,009 cm3 = .0,00009 dm3
b) 0,33 m3 = 33dm3
c) 1,678 m3 = 167,8 dm3
d) 5 cm3 = 0,05 dm3
3 m 6 dm = 3,6 m
4 m 75 cm = 4,75 m
35 cm = 0,35 m
18 m 4 cm = 18,04
0,505 d m 3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
2 3 m 3 : đọc là hai phần ba mét khối.