K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

16 tháng 2 2017

Đáp án B

Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )C. lít (l) D. giây (s)Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. mlCâu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều saiCâu...
Đọc tiếp

Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?

A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )

C. lít (l) D. giây (s)

Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?

A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml

Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?

A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?

A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg

Câu 25: Một Cm3 thì bằng :

A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m

Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :

A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm

Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?

A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn

Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?

A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng

Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?

A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc

C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?

A. Lực tiếp xúc B. Lực từ

C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

4
24 tháng 12 2021

Câu 21: B

câu 22: A

24 tháng 12 2021

23 C

24 D

I. Trắc nghiệmCâu 1. Công thức tính vận tốc là:A. tvs=B. svt=C. .vst=D. mvs=Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?A. m/s.       B. km/h.       C. kg/m3.       D. m/phút.Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40km trong 30phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?A. v = 40 km/h.      B. v = 20 km/h.      C. v = 80 km/h.      D. v = 120 km/hCâu 4. Một người chạy bộmất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Công thức tính vận tốc là:A. tvs=B. svt=C. .vst=D. mvs=Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?

A. m/s.       B. km/h.       C. kg/m3.       D. m/phút.

Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40km trong 30phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?

A. v = 40 km/h.      B. v = 20 km/h.      C. v = 80 km/h.      D. v = 120 km/h

Câu 4. Một người chạy bộmất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu ?

A. s = 60 km.      B. s = 10 km.      C. s = 1,5 km.      D. s = 600 km.

Câu 5. Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu đểđi hết quãng đường 90 km ?

A. t = 1,8giờ.      B. t = 108 phút.      C. t = 6480 giây.      D. Tất cả đúng.

Câu 6. Vận tốc của ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 34.000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Sắp xếp độlớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từbé đến lớn là

A. Tàu hỏa –ô tô –xe máy.       B. Ô tô –tàu hỏa –xe máy.

C. Ô tô –xe máy –tàu hỏa.       D. Xe máy –ô tô –tàu hỏa.

Câu 7. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển độngđều ?

A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.

B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.

C. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.

D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

Câu 8.Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động không đều ?

A.Chuyển động của đầu cánh quạt khi quay ổn định.

B. Chuyển động của tàu hỏa khi rời ga.

C. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.

D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.

Câu 9. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1và s2là:

A. v = s1 / t1.    B.v = s2 / t2.    C.v = s1 + s2 / t1 + t2.     D.v = v1+v2 / 2.

Câu 10.Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1000 m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là?

A. 40 m/s.      B. 8 m/s.      C. 4,88 m/s.      D. 120 m/s

II. Tự luận

Bài 1. Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết đường Hà Nội -Hải Phòng dài 100km. Tính vận tốc của ô tô ra km/h, m/s?

Bài 2. Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường bay Hà Nội -Thành phố Hồ Chí Minh dài 1400km, thìmáy bay phải bay trong bao nhiêu lâu ?

Bài 3. Khoảng cách từ sao Kim đến Mặt Trời bằng 0,72 đơn vị thiên văn (đvtv). Biết 1 đvtv = 150 000 000km, vận tốc ánh sáng bằng 300 000km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới sao Kim?

Bài 4. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường tiếp theo dài 1,95km, người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.

Bài 5. Kỉ lục thế giới về chạy 100m do lực sĩ Tim -người Mĩ -đạt được là 9,86 giây.

a) Chuyển động của vận động viên này trong cuộc đua là đều hay không đều? Tại sao?

b) Tính vận tốc trung bình của vận động viên này ra m/s và km/h.

Bài 6. Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau (H.3.2):Quãng đường từ A đến B: 45km trong 2 giờ 15 phút.Quãng đường từ B đến C: 30km trong 24 phút.Quãng đường từ c đến D: 10km trong 1/4 giờ.Hãy tính:

a) Vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường.

b) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đua.

CHO MÌNH XIN CÂU TRẢ LỜI Ạ - XIN CẢM ƠN -

0
 Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?A. m/s.       B. km/h.     C. kg/m3.    D. m/phút.Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?A. v = 40 km/h.    B. v = 60 km/h.    C. v = 80 km/h.    D. v = 100 km/hCâu 4. Một người chạy bộ mất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu?A. s = 5 km.         B. s = 10 km.       C. s = 15...
Đọc tiếp

 

Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?

A. m/s.       B. km/h.     C. kg/m3.    D. m/phút.

Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?

A. v = 40 km/h.    B. v = 60 km/h.    C. v = 80 km/h.    D. v = 100 km/h

Câu 4. Một người chạy bộ mất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu?

A. s = 5 km.         B. s = 10 km.       C. s = 15 km.       D. s = 20 km.

Câu 5. Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu để đi hết quãng đường 90 km ?

A. t = 1.8 giờ.      B. t = 108 phút.    C. t = 6480 giây.  D. Tất cả đúng.

Câu 6. Dụng cụ dùng để đo vận tốc được gọi là:

A. Tốc kế.      B. Nhiệt kế.        C. Lực kế.           D. Ampe kế

Câu 7. Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì?

A. Ô tô chuyển động được 36 km.               B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ.

C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 km.         D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.

Câu 8. Vận tốc của ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 34.000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.                 B. Ô tô – tàu hỏa – xe máy.

C. Ô tô – xe máy – tàu hỏa.                  D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

9. Loài thú nào chạy nhanh nhất ?

10. Loài chim nào chạy nhanh nhất ?

11. Loài chim nào bay nhanh nhất ?

2
8 tháng 9 2021

2 C

3 C

4 B

5 D

6 A

7 C

8 D

9 Báo cheetah

10 Đà điểu

11 Chim cắt lớn

17 tháng 10 2022

2 C

3 C

4 B

5 D

6 A

7 C

8 D

9 Báo cheetah

10 Đà điểu

11 Chim cắt lớn

nhớ tick cho mik nhahiu

31 tháng 3 2017

1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) \(650m=0,650km\) ; \(3km\text{ }456m=3,456km\) ;

\(7km\text{ }35m=7,035km\)

b) \(5m\text{ }6dm=5,6m\) ; \(2m\text{ }5cm=2,05m\) ; \(8m\text{ }94mm=8,094m\)

2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân

a) \(4kg\text{ }650g=4,65kg\) ; \(7kg\text{ }85g=7,085kg\)

b) \(3\) tấn \(567kg=3,567\) tấn ; \(12\) tấn \(27kg=12,027\) tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a)\(0,4m=40cm\) b)\(0,065km=65m\)

c)\(0,048kg=48g\) d)\(0,05\) tấn \(=50kg\)

4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) \(5376m=5,376km\) b)\(67cm=0,67m\)

c) \(6750kg=6,75\) tấn d)\(345g=0,345kg\)

12 tháng 12 2019

Chọn A.

12 tháng 10 2018

Chọn A.

Đơn vị đo hằng số háp dẫn là  N m 2 k g 2 .

11 tháng 11 2018

a) Đổi 2,075m = 0,002075km 

           872m = 0,872km

=> 3,6 + 0,002075 + 0,872 = 4.474072km

b) Đổi 2780kg = 2,78 tấn

           10,34 tạ = 1,034 tấn

=> 1,28 + 2,78 + 1,034 = 5,094 tấn

c) Đổi 2,05km2 = 205ha

           6500m2= 0,65ha

=> 205 + 30,6 + 0,65 = 236,25 ha

1 tháng 6 2017

1.e     2.d     3.g     4.a     5.b