K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2018

Đáp án B

B. shaking # nodding: lắc đầu # gật đầu

13 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. 

22 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai                                  tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ                             (to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.

Chọn C

15 tháng 3 2017

Chọn C

prohibit (v): ngăn cản

protect (v): bảo vệ

limit (v): giới hạn

encourage (v): động viên, khuyến khích >< deter (v): cản trở

3 tháng 2 2017

Đáp án C

Untrustworthy (a): không đáng tin cậy

Embarrassed: lúng túng

Quiet: trầm tĩnh

Reliable: đáng tin

Suspicious: đa nghi

=>Untrustworthy  >< Reliable

Tạm dịch: Theo một số nền văn hóa phương Tây, người tránh nhìn vào mắt người khác khi đối thoại được xem là không đáng tin.

23 tháng 11 2017

Chọn B

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.(Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Question 15. Many people in this city are putting on weight.A. gaining weight        B. losing weight         C. Keeping fit            D. Tidying upQuestion 16. It is unusual for people to make architectural models.A. creative               B. unique                  C. normal                   ...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.(Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)

Question 15. Many people in this city are putting on weight.

A. gaining weight        B. losing weight         C. Keeping fit            D. Tidying up

Question 16. It is unusual for people to make architectural models.

A. creative               B. unique                  C. normal                     D. available

Question 17. You can help young children by teaching them how  to do homework before school.

A. helping                   B. cleaning             C. donating                D. tutoring

Question 18. To help the elderly with transportation, we could take them across the streets.

A. young                B. old                    C. disabled                     D. homeless

1
30 tháng 10 2021

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.(Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)

Question 15. Many people in this city are putting on weight.

A. gaining weight        B. losing weight         C. Keeping fit            D. Tidying up

Question 16. It is unusual for people to make architectural models.

A.creative         B. unique                  C. normal                     D. available

Question 17. You can help young children by teaching them how  to do homework before school.

A. helping                   B. cleaning             C. donating                D. tutoring

Question 18. To help the elderly with transportation, we could take them across the streets.

A. young                B. old                    C. disabled                     D. homeless

4 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Nhiều người đã cố gắng để bảo tồn môi trường sinh thái ở những nơi tự nhiên.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

preserve (bảo tồn) >< destroy (phả hủy) nên đáp án chính xác là đáp án B.

10 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng

A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày

C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi

D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.

Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính

15 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng

A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày

C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi

D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.

Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính