Tìm m ∈ ℝ để phương trình
2 z 2 + 2 m - 1 z + 2 m + 1 = 0
có 2 nghiệm phân biệt z 1 , z 2 ∈ ℂ thỏa mãn z 1 + z 2 = 10
A. m = 2
B. m ∈ 2 ; 3 - 2 5
C. m ∈ 2 ; 3 + 2 5
D. m = 3 ± 2 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(z^2-2\left(2m-1\right)z+m^2=0\)
Theo Vi - ét, ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}z_1+z_2=-\dfrac{b}{a}=2\left(2m-1\right)=4m-2\\z_1z_2=\dfrac{c}{a}=m^2\end{matrix}\right.\)
Ta có :
\(z^2_1+z_2^2=2\)
\(\Leftrightarrow\left(z_1+z_2\right)^2-2z_1z_2=2\)
\(\Leftrightarrow\left(4m-2\right)^2-2m^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow16m^2-16m+4-2m^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow14m^2-16m+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=1\\m=\dfrac{1}{7}\end{matrix}\right.\)
Ta có phương trình bậc hai trên tập số phức:
z^2 - 2(2m-1)z + m^2 = 0
Theo định lý giá trị trung bình, nếu z1 và z2 là nghiệm của phương trình trên, thì ta có:
z1 + z2 = 2(2m-1) và z1z2 = m^2
Từ phương trình z1^2 + z2^2 = 2, ta suy ra:
(z1+z2)^2 - 2z1z2 = 4
Thay z1+z2 và z1z2 bằng các giá trị đã biết vào, ta được:
(2(2m-1))^2 - 2m^2 = 4
Đơn giản hóa biểu thức ta có:
m^2 - 4m + 1 = 0
Suy ra:
m = 2 + √3 hoặc m = 2 - √3
Vậy, để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn z1^2 + z2^2 = 2, ta cần phải có m = 2 + √3 hoặc m = 2 - √3.
Kết luận: Có hai giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn z1^2 + z2^2 = 2, đó là m = 2 + √3 hoặc m = 2 - √3.
a: Khi m=1 thì pt sẽ là: x^2+4x-3=0
=>x=-2+căn 7 hoặc x=-2-căn 7
b: Δ=(2m-6)^2-4(m-4)
=4m^2-24m+36-4m+16
=4m^2-28m+52=(2m-7)^2+3>0
=>PT luôn có hai nghiệm pb
c: PT có hai nghiệm trái dấu
=>m-4<0
=>m<4
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z 1 ; z 2 ∈ ℂ
Trường hợp 1: ∆ ' > 0 .
Ta có:
z 1 + z 2 = 10 ⇔ z 1 2 + z 2 2 + 2 z 1 z 2 = 10 ⇔ z 1 + z 2 2 - 2 z 1 z 2 + 2 z 1 z 2 = 10
Giải tìm được m = 3 - 2 5
Trường hợp 2: ∆ ' < 0 .
Ta có:
z 1 + z 2 = 10 ⇔ 1 - m 2 + - m 2 + 6 m + 1 2 = 10 ⇔ m = 2
Vậy m = 3 - 2 5 ; m = 2 là giá trị cần tìm thỏa yêu cầu bài toán
Đáp án B