a) Tìm các số trò chục viết vào ô trông để có:
× 5 < 210
× 5 < 210
× 5 < 210
× 5 < 210
b) Viết vào ô trống số tròn chục bé nhất để có:
6 × > 290
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 247 867; 346 863; 491 683; 678 210.
b)
3 chục triệu: 30 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
4 chục triệu: 40 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
10 chục triệu: 100 000 000
8 chục triệu: 80 000 000
867,863,683,678,491,247,210.
30 000 000
70 000 000
40 000 000
50 000 000
100 000 000
80 000 000
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn nên số lớn gấp 10 lần số bé.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
10−1=9 (phần)
Số bé là:
990:9×1=110
Số lớn là:
110×10=1100
Đáp số: Số bé: 110;
Số lớn: 1100.
Vậy hai số điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 110;1100.
số lớn nhất có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 5 là : 59
số lẻ bé nhất có 2 chữ số là : 11
tổng : 59+11= 70
=> số dư là .......70.........
Đáp án+Chi tiết:
-Số lớn nhất có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 5 là : 59
- Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là : 11
Tổng sẽ là : 59+11= 70
Vậy số dư là:
70 : 4 = 17 ( dư 2 )
Vậy khi số chia cho 4 thì được số dư là 2.
------------------------Xin tick hộ nếu đúng ạ! Nếu sai thì thôi !-------------------------------
Bài 1: Số bé nhất cho 6 chữ số là: 100000
Số lẻ bé nhất cho 6 chữ số là: 100001
Mà tổng các chữ số của nó là 24 nên số đó là: 100599
Bài 2: a x 301 mà lớn hơn 2010 nên a x 301 = 2107
a = 2107 : 301
a = 7
Bài 3: 150 < x:3 < 210
150 x 3 < x < 210 x 3
450 < x < 630
Vậy x là: 460; 470; 480; 490; 500; 510; 520; 530; 540; 550; 560; 570; 580; 590; 600; 610; 620
Số gồm 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là 405792.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 405792.
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152734 | 1 | 5 | 2 | 7 | 3 | 4 | Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư |
243703 | 2 | 4 | 3 | 7 | 0 | 3 | Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba |
832753 | 8 | 3 | 2 | 7 | 5 | 3 | Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
a) Tìm các số trò chục viết vào ô trông để có:
10 × 5 < 210 20 × 5 < 210
30 × 5 < 210 40 × 5 < 210
b) Viết vào ô trống số tròn chục bé nhất để có:
6 × 50 > 290