Hỗn hợp X gồm A l C l 3 v à C u C l 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 200 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của A l C l 3 v à C u C l 2 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,1M và 0,75M.
B. 0,5M và 0,75M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M.
Cho metylamin dư vào dung dịch A => kết tủa thu được là A l O H 3 ( v ì C u O H 2 tạo phức tan với C H 3 N H 2 )
→ n A l O H 3 = 11 , 7 / 78 = 0 , 15 m o l = > n A l C l 3 = 0 , 15 m o l
Cho NaOH dư vào dung dịch A => kết tủa thu được là C u O H 2 ( v ì A l O H 3 tan khi NaOH dư)
→ n C u O H 2 = 9 , 8 / 98 = 0 , 1 m o l = > n C u C l 2 = 0 , 1 m o l
Vậy C M A l C l 3 = 0 , 15 0 , 2 = 0 , 75 M ; C M C u C l 2 = 0 , 1 0 , 2 = 0 , 5 M .
Đáp án cần chọn là: D