Viết tiếp vào chỗ chấm :
Viết số : ………………………..
Đọc số : ……………………………………….
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: chín nghìn một trăm.
b) Viết số: 8732, đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số: chín nghìn không trăm tám mươi ba.
d) Viết số: 5006, đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
a) « Mười hai phẩy ba mươi lăm » viết là : 12,35
b) Số 34,07 đọc là : Ba mươi tư phẩy không bảy.
a) 3m6cm = 306.cm
b) 1011 + 1011 + 1011 + 1011 = 1011 x4 = 4044 ….
c) Chữ số La Mã được viết XI đọc là:mười một
Số 502,467 đọc là: năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy.
502,467 có phần nguyên gồm: 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.
Hướng dẫn giải:
a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.
b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.
c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : 91 612 815
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : 834 900 000.
Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám.
5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười.
Phương pháp giải:
Áp dụng kiến thức vừa học về cách đọc và viết "một phần ba".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần ba” viết là : 1 3
b) 1 3 đọc là : Một phần ba .
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức vừa học, nêu cách đọc và viết của "một phần hai".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần hai” viết là : 1 2 .
b) 1 2 đọc là : một phần hai.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức vừa học, nêu cách đọc và viết "một phần tư".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần tư” viết là : 1 4 .
b) 1 4 đọc là : một phần tư.
Viết số : 312222
Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai .