Cho các chất sau: N H 2 C H 2 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H , H C O O H , C H 3 N H 2 v à N H 2 C H 2 C O O H . Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,
- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO
- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2
b,
- Hữu cơ:
+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6
+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2
Bạn tự cân bằng nhé
1/O2+H2->H2O
Cu+O2->CuO
CaO+H2O->Ca(OH)2
2/O2->H2O->NaOH->NaCl
O2+H2->H2O
H2O+ Na->NaOH+ H2
NaOH+ HCl->NaCl+H2O
3/nH2=6,72/22,4=0,3mol
2Na+2H2O->2NaOH+H2
0,6 0,6 0,6 0,3 mol
mNa=0,6*23=13,8g
1.Trích mẫu thử:
-Nhỏ dd AgNO3 vào 3 chất lỏng trên
+DD nào Xh kết tủa là HCl
+DD ko hiện tg là nc , cồn (C2H5OH)
-2 dd còn lại nhỏ dd axit CH3COOH
+DD nào phân lớp là cồn
+DD nào đồng nhất là nc
PTHH:
\(AgNO_3+HCl-->AgCl+HNO_3\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH-->CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
2.
a. xCO + Fe2Ox → 2Fe +xCO2
b. yH2 + FexOy → xFe + yH2O
c. 2xAl + 3Fe2Ox → 6Fe +xAl2O3
d. 4N2 + 5O2 → 2N2O5
e. xH2 + Hg2Ox → 2Hg + xH2O
3.
\(2Al+3H_2SO_4-->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2Al+6HCl-->2AlCl_3+3H_2\)
\(Fe+H_2SO_4-->FeSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl-->FeCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\)
\(Zn+2HCl-->ZnCl_2+H_2\)
\(2H_2O--đp->2H_2+O_2\)
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng oxi hóa-khử sau:
a. xCO + Fe2Ox → 2Fe + xCO2
b. yH2 + FexOy → xFe + yH2O
c. 2xAl + 3Fe2Ox → 6Fe + xAl2O3
d. 2N2 + 5O2 → 2N2O5
e. xH2 + Hg2Ox → 2Hg + xH2O
Câu 3: Cho các hóa chất sau: H2O, Fe, Zn, Al, HCl, H2SO4 (loãng). Hãy viết các PTHH để điều chế được H2 trong phòng thí nghiệm. Nêu vắn tắt phương pháp thu khí H2vào lọ.
\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(2Al+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
Nêu vắn tắt phương pháp thu khí H2vào lọ.
- Thu khí H2 bằng cách đẩy nước vì H2 tan rất ít trong nước
____________________đẩy không khí vì H2 là khí nhẹ nhát trong các chất khí
cho các chất Na2O, H2O, H2SO4, H2, CuO, SO2, KMnO4, HgO, C ,O2, C2H6O, Zn, K, Al(OH)3, H2S, FeS, Na.
a, viết phương trình phản ứng các chất trên với O2,H2 (nếu xảy ra).
b,Điều chế O2,H2 từ những chất trên.
Giải
a, Với O2
O2 + 2H2 → 2H2O
O2 + C → CO2
C2H6O + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O
2Zn + O2 → 2ZnO
4K+ O2 → 2K2O
4Na + O2 → 2Na2O
Với H2
Na2O + H2 → 2Na + H2O
CuO + H2 → Cu + H2O
HgO + H2 → Hg + H2O
O2 + 2H2 → 2H2O
b, Điều chế Oxi
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
điều chế hiđro
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b) \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
c) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)d) a: bazơ kiềm; b: axit; c: muối
Có sự khác nhau giữa a và b vì oxit của kim loại phản ứng với nước tạo ra bazơ. Còn oxit của phi kim phản ứng với nước tạo ra axit.
e) NaOH: Natri hiđroxit;
KOH: Kali hiđroxit;
\(H_2SO_3\): axit sunfurơ;
\(H_2SO_4\): axit sunfuric;
\(HNO_3\): axit nitrat;
NaCl: Natri clorua;
\(Al_2\left(SO_4\right)_3\):Nhôm sunfat.
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH ( bazo )
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\) ( oxit axit )
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) ( oxit bazo )
a) Na2O + H2O -> 2NaOH
b) 2SO2 + O2 -> 2SO3
c) SO3 + H2O -> H2SO4
d) 2Fe (OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
oxit : Na2O, axit SO2, SO3, Bazow : Fe(OH)3
Xét hợp chất có dạng: ( N H 2 ) x R C O O H y
x > y– amin làm quỳ xanh
x = y – không đổi màu quỳ
x < y → quỳ chuyển đỏ
= > N H 2 C H 2 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H làm quỳ hóa xanh, HCOOH làm quỳ hóa đỏ, C H 3 N H 2 làm quỳ hóa xanh, N H 2 C H 2 C O O H không làm quỳ chuyển màu.
Đáp án cần chọn là: C