K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2019

Dùng HCl nhận biết được Na2CO3 do tạo khí, AgNO3 do tạo kết tủa.

Dùng AgNO3 vừa biết để nhận biết NaCl, BaBr, NaI dựa vào màu sắc kết tủa.

Dùng AgNO3 không nhận biết được nhận biết được do Ag2CO3 và AgCl đều màu trắng.

1 tháng 5 2020

Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào.

a. Phenolphtalein , khí Cl2

b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2

c. Quỳ tím , khí Cl2

d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3

1 tháng 5 2020

khi cl2 phân biệt ntn v b

3 tháng 3 2021

Đáp án D

Cho Natri Cacbonat vào các mẫu thử

- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là HCl

\(Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\)

- mẫu thử nào không hiện tượng gì là KCl

3 tháng 3 2021

Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :

A. BaCl2                     B. AgNO3                   C. Pb(NO3)2                D. Na2CO3

Cho Na2CO3 vào : 

- HCl sủi bọt 

- KCl không hiện tượng 

Na2CO3 + 2HCl => 2NaCl + CO2 + H2O 

11 tháng 5 2018

A.

20 tháng 2 2021

A

 

24 tháng 3 2020

a,

Đun nóng các dd. Nhỏ AgNO3 vào 3 dd. AlCl3 kết tủa keo trắng. KI kết tủa vàng (kém bền với nhiệt), HgCl2 kết tủa trắng (kém bền với nhiệt).

\(AlCl_3+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3AgCl\)

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)

\(2AgI\rightarrow2Ag+I_2\)

\(HgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Hg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(2AgCl\rightarrow2Ag+Cl_2\)

b,

Nhỏ AgNO3 vào 4 dd. HCl kết tủa trắng. KBr kết tủa vàng nhạt. ZnI2 kết tủa vàng đậm. Hg(NO3)2 ko hiện tượng.

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

\(AgNO_3+KBr\rightarrow AgBr+KNO_3\)

\(2AgNO_3+ZnI_2\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2AgI\)

c, ( CàI là CaI2 )

Đun nóng kĩ các dd.

HI phân hủy thành hơi màu tím

AgNO3 phân huỷ thành chất rắn bạc

Hg(NO3)2 phân huỷ thành chất lỏng bạc

CaI2 ko hiện tượng

d,

Nhỏ AgNO3 vào 4 dd. NaCl kết tủa trắng. KI kết tủa vàng đậm. CaBr2 kết tủa vàng nhạt. Mg(NO3)2 ko hiện tượng.

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)

\(CaBr_2+2AgNO_3\rightarrow2AgBr+Ca\left(NO_3\right)_2\)

e,

Nhỏ dư NaOH vào các dd. ZnCl2 kết tủa trắng, sau đó tan. MgCl2 kết tủa trắng. AgNO3 kết tủa đen.

\(ZnCl_2+2NaOH\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(Zn\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)

\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(2AgNO_3+2NaOH\rightarrow Ag_2O+H_2O+2NaNO_3\)

Cô cạn các dd. HI bay hơi, phân huỷ thành hơi màu tím. HCl bay hơi thành hơi mùi xốc. NH3 bay hơi thành hơi mùi khai.

\(2HI\rightarrow H_2+I_2\)

Nhỏ HCl vào 3 dd còn lại. Na2CO3 có khí ko màu. KOH ko hiện tượng nhưng ống nghiệm nóng lên. NaCl k hiện tượng.

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

29 tháng 3 2020

cảm ơn bạn

31 tháng 3 2020

Cho các chất tác dụng với AgNO3

Kết tủa trắng : NaCl

Không hiện tượng : Fe(NO3)2 ; AgNO3 ; Na2CO3

Cho 3 chất trên tác dụng với HCl

\(\uparrow CO_2:Na_2CO_3\)

Không hiện tượng :Fe(NO3)2 ; AgNO3

Cho 2 chất còn lại tác dụng với BaCl

Kết tủa trắng là : AgNO3

Không hiện tượng : Fe(NO3)2

PTHH:

\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

\(HCl+AgCO3\rightarrow AgCl+CO_2+H_2O\)

\(BaCl+AgNO_3\rightarrow BaNO_3+AgCl\downarrow\)

Câu 21. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch  Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2Câu 22. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất:HNO3,  Ba(OH)2,  NaCl,  NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là: A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.  C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2Câu 23....
Đọc tiếp

Câu 21. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch  Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:

A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2

Câu 22. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất:HNO3,  Ba(OH)2,  NaCl,  NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:

 

A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.  

C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .

D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2

Câu 23. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn:  HCl,  KOH,  NaNO3,  Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.

D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Đáp án: C

Câu 24. Trong đời sống để khử chua đất trồng trọt người ta thường dùng

A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Cu(OH)2

Câu 25. Cho 4,8 gam kim loại A, hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2 (ĐKTC). A là:

A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg

1
15 tháng 11 2023

\(21.C\\ 22.C\\ 23.C\\ 24.n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\\ n_A=n_{H_2}=0,2mol\\ M_A=\dfrac{4,8}{0,2}=24,Mg\\ \Rightarrow D\)

19 tháng 12 2017

Dùng dung dịch phenolphtalein nhận ra dung dịch KOH.

Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

Các phương trình hoá học :

8 tháng 6 2017

Đáp án cần chọn là: A

- dùng dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3, quỳ tím

26 tháng 11 2017

Chọn B.

Cho nước vào các mẫu thử chứa các chất trên:

Chất nào không tan là MgO

Chất nào tan thành dung dịch là:  N 2 O 5

PTHH:  N 2 O 5  + H 2 O → 2 H N O 3

Chất nào tan, dung dịch làm phenol chuyển hồng là  K 2 O

PTHH:  K 2 O  +  H 2 O  → 2KOH