Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: It is illegal to _________ on grounds of race, sex or religion.
A. differ
B. differentiate
C. discriminate
D. certify
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Regardless of = bất chấp, bất kể
Dịch: Bất kì đứa trẻ nào đều có quyền học tập giáo dục bất kể giới tính, tín ngưỡng, chủng tộc và quốc tịch.
Đáp án C
Giải thích:
A. nation (n) quốc gia
B. national (adj) thuộc về quốc gia
C. nationality (n) quốc tịch
D. native (adj) bản ngữ
Đằng sau vị trí cần điền là một loạt danh từ nên ta cũng diễn một danh từ để tạo thành cấu trúc song song, tuy nhiên về nghĩa thì danh từ “nation” không hợp lí nên ta chọn C.
Đáp Án C.
A. national (adj): (thuộc) quốc gia
B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc
C. nationality (n): quốc tịch
D. native (n): (thuộc) nơi sinh
Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ.
Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị.
Đáp Án C.
A. national (adj): (thuộc) quốc gia
B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc
C. nationality (n): quốc tịch
D. native (n): (thuộc) nơi sinh
Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ.
Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. give/ lend sb a hand = do sb a favor = help sb: giúp ai
B. hold hands: nắm tay
C. join hands = work together: chung tay, cùng nhau
D. shake hands: bắt tay
Tạm dịch: Bổn phận và trách nhiệm của cha mẹ là cùng nhau chăm sóc con cái và cho chúng một gia đình hạnh phúc.
Đáp án C
Đáp án C
Kiến thức về cụm động từ
A. going over: kiểm tra kĩ lưỡng B. taking over: lớn mạnh hơn, thay thế
C. coming out: trổ bông D. breaking out: bùng phát
Tạm dịch: Hoa nở khắp nơi là đầu hiệu của mùa xuân.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Kiến thức câu giả định (subiunctive)
Cấu trúc câu giả định với tỉnh từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + [that] + S + V (inf) +...
Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.
Đáp án A
Kiến thức về giới từ
Cấu trúc: create a good impression on sb: tạo ấn tượng tốt cho ai
Tạm dịch: Việc tạo ấn tượng tốt cho người phỏng vấn là rất quan trọng.
Đáp án C
Giải thích:
A. differ (v) khác
B. differentiate (v) phân biệt giữa những cái khác nhau
C. discriminate (v) phân biệt đối xử
D. certify (v) chứng nhận
Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp.