K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2017

Đáp án C.

Chỗ sai ở câu hỏi này nằm ở đáp án C. dirt floor.

Ta thấy rằng: dirt floor, sleeping loft, and crude fireplace: sàn nhà bẩn, gác mái để ngủ, và lò sưởi dầu thô.

Phải sửa dirt floor thành dirty floor.

30 tháng 9 2018

Đáp án C.

Chỗ sai ở câu hỏi này nằm ở đáp án C. dirt flour.

Ta thấy rằng: dirt floor, sleeping loft, and crude fireplace: Sàn nhà bẩn, gác mái đ ngủ, và lò sưởi dầu thô.

Phải sửa dirt floor thành dirty floor.

28 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Con người là động vật cao cấp hơn động vật vì biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.

- superior /sju:'piəriə/ (to sb/sth) (adj): cao cấp, chất lượng cao, khá hơn, ưu việt hơn

Ex: This model is technically superior to its competitors.

Vậy phải sửa than thành to.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

11 tháng 7 2019

Đáp án D.

Đáp án D sai vì đáp án này ảnh hướng tới tính đồng chất trong câu.

Sau động từ tobe “are” là liệt kê các yếu tố (danh từ): questionnarires (khảo sát câu hỏi), tabulating equipment (công cụ lập bảng)…

Do đó đáp án D phải là danh động từ (gerund) có dạng V-ing: sampling population (lấy mẫu dân số).

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

19 tháng 8 2017

Đáp án C

those => that

Prefer + noun...to + noun..., do đó hai danh từ phải cùng dạng the smell là danh từ không đếm được nên để thay thế cho the smell phải dùng “that”. Those thay thế cho danh từ số nhiều. Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy rằng trẻ nhỏ thích mùi sữa hơn mùi của những chất lỏng khác

21 tháng 10 2018

Đáp án : A

Believed=>believing

Believing = we believe

 

16 tháng 5 2019

Chọn C

24 tháng 3 2018

Đáp án B

possible it => it possible

Cấu trúc: S + make it possible to Vo [ làm cho khả thi..../ có thể xảy ra]

Câu này dịch như sau: Sự phát triển của bóng bán dẫn đã làm cho việc giảm kích thước của nhiều thiết bị điện trở nên khả thi