Thanks to her father's encouragement, she has made great ______ in her study.
A. standard
B. development
C. contribution
D. progress
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển
C. contribution [n]: Sự đóng góp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.
Supply the correct form of the word in blankets.
1. She acted in passive ____obedience____ to her manager's directions. (obedient)
2. She was very ____supportive___ during my father's illness. (support)
3. Going to university has made her more ___confident______. (confide)
4. We hope the difficulty can be ___resolved_____ by getting the two sides together to discuss the issues. (solution)
5. Can I rely on you to behave ___responsibly_____ when I'm away? (responsible)
6. He admitted ____attempting_____ to smuggle cannabis. (attempt)
7. This story makes a ____special____ of children's clothes. (special)
8. What she likes best is to go to the ___nursery______ and see her dear little child. (nurse)
9. Not knowing which colour he would like, I have not come to a _decision_ on what sweater to buy him. (decide)
10. The nurse is always kind and gentle to us. She is a very ___caring____ person. (careful)
giúp mình câu này với ạ
https://hoc24.vn/cau-hoi/.8357077045039
Đáp án:
Động từ made ở thì quá khứ => sử dụng was
Make a great contribution to st: Có đóng góp to lớn cho cái gì
Nhấn mạnh vào Mary là chủ ngữ nên sau that là động từ luôn.
=> It was Mary who made a great contribution to her husband's success.
Tạm dịch: Đó là Mary người mà đóng góp rất lớn đối với thành công của chồng cô ấy.
Đáp án cần chọn là: D
Chọn đáp án D
Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.
1. Since she has studied at this school, she has made much progress.
2. If only my brother were at home now, he would help me.
3. After they decorated their classroom, they called their teacher.
4. Hardly had my boss returned from England when he came to the factory.
5. While we were listening to music, the power ran out.
6. The girl will have finished the essay by the time her mother comes back.
7. I didn't remember to lock the gate, so my mother was angry about that.
8. She considered applying for the teaching post.
9. My father advised me not to eat anything at night.
10. When she comes, I will give this book back.
Đáp án B
A. hoàn hảo
B. không đáng kể
C. ấn tượng
D. không đủ
Đáp án D
A. standard : Tiêu chuẩn
B. development : Sự phát triển
C. contribution : Sự đóng góp
D. progress : Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.