K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

make (v): tạo ra   

give (v): cho

do (v): làm  

take (v): lấy

to make a/the difference: tạo nên sự khác biệt

Tạm dịch: Một vài lời lẽ tốt đẹp nói vào đúng thời điểm tạo nên cả một sự khác biệt. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 1 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Do (v): làm                      Cause (v): gây ra 

Make (v): tạo ra     Create (v): tạo nên 

Make no difference: không tạo ra sự khác biệt 

Tạm dịch: Sự phản kháng của các cầu thủ không tạo sự khác biệt quá nhiều so với quyết định của trọng tài.

15 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Cấu trúc: make no different to sb/sth: Không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh hưởng tới ai /cái gì.

Đáp án còn lại:

A. do (v) làm                  C. cause (v) gây ra          D. create (v) tạo ra

Tạm dịch: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả.

19 tháng 6 2018

Đáp án : D

Cấu trúc “it’s time/ it’s high time + S + did something” : đến lúc ai làm việc gì

8 tháng 8 2018

Đáp án : D

6 tháng 5 2018

Chọn B

Có cấu trúc “ make no difference”: không làm thay đổi

=> Đáp án B

    Tạm dịch: Các cuộc biểu tình của các cầu thủ không làm thay đổi quyết định của trọng tài
22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 7 2018

Chọn A

A. prone (adj): dễ mắc phải

B. open (adj): mở

C. immune (adj): miễn dịch

D. ready (adj): sẵn sàng

Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.