K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2018

      Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

25 tháng 12 2018

Chọn B

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

5 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 1 2019

Đáp án: C

5 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập

arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép

outlet (n): lối ra output (n): sản lượng

=> access >< outlet

Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen

30 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập

arrival (n): sự đến                      admission (n): sự cho phép 

outlet (n): lối ra                          output (n): sản lượng 

=> access >< outlet 

Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.

Đáp án: C

31 tháng 7 2017

Đáp án C

access (n): lối vào >< oulet (n): lối ra

Các đáp án còn lại :

A. arrival (n): sự đến nơi

B. admission (n) : sự cho phép

D. output (n): đầu ra

Dịch nghĩa: Lối vào duy nhất của ga này là thông qua một đường hầm tối

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

13 tháng 1 2017

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.