Để phân biệt các mẫu phân bón sau : NH 4 2 S O 4 , N H 4 C l và Ca H 2 PO 4 2 cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch BaCl 2
B. dung dịch Ba OH 2
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ca3(PO4)2+3H2SO4\(\rightarrow\)3CaSO4+2H3PO4
Ca3(PO4)2+4H3PO4\(\rightarrow\)3Ca(H2PO4)2
Ta có
392g H3PO4 tạo ra 702g Ca(H2PO4)2
xkg _____________468kg
x=\(\frac{\text{468.392}}{702}\)=261,33(kg)
294g H2SO4 tạo ra 196gH3PO4
y kg_____________261,333 kg
y=392(kg)
Mà H=80%
\(\rightarrow\)mH2SO4=\(\frac{392}{80\%}\)=490(kg)
mdd=\(\frac{490}{70\%}\)=700(kg)
1.
nP=\(\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có:
\(\dfrac{1}{2}\)nP=nCa3(PO4)2=0,05(mol)
mCa3(PO4)2=0,05.310=15,5(g)
2.
Gọi CTHH của HC là SxOy
KL Mol của S trong HC=80.\(\dfrac{40}{100}\)=32
KL Mol của O trong HC=\(80-32=48\)
=>x=\(\dfrac{32}{32}=1\)
y=\(\dfrac{48}{16}=3\)
Vậy CTHH của HC là SO3
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Cho dung dịch Ca(OH)2 vào các dung dịch trên:
-Nếu xuất hiện kết tủa trắng thì đó là Ca(H2PO4)2:
Ca(H2PO4)2+ 2Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2+ 4H2O
-Nếu vừa xuất hiện chất khí có mùi khai và kết tủa trắng thì đó là NH4H2PO4
2NH4H2PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2+ 2NH3+ 6H2O
-Nếu xuất hiện chất khí có mùi khai thì đó là NH4NO3:
2NH4NO3+ Ca(OH)2 → Ca(NO3)2+ 2NH3+ 2H2O
a) Tên hóa học của phân bón:
b) Nhóm phân bón dạng đơn: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.
Nhóm phân bón dạng kép: NH4H2PO4, KNO3.
c) Để có phân bón kép NPK ta trộn các phan bón MH4NO3, NH4H2PO4 và KCl theo tỉ lệ thích hợp.
a) Tên hóa học của phân bón: KCl: Kali clorua; NH4NO3: Amoni nitrat; NH4Cl: Amoni clorua; (NH4)2SO4: Amoni sunphat; Ca3(PO4)2: Canxi photphat; Ca(H2PO4)2: Canxi đihiđrophotphat; (NH4)2HPO4: Điamoni hiđrophotphat; KNO3: Kali nitrat.
b) Hai nhóm phân bón:
– Phân bón đơn: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.
– Phân bón kép: (NH4)2HPO4, KNO3.
c) Phân bón kép NPK: Trộn các phân bón NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl theo tỉ lệ thích hợp, được phân bón NPK.
1/
AX : H2S: axit sunfuhidric
BZ: Ca(OH)2 : canxi hidroxit
M : FeCl2 : sắt II clorua
Ca(H2PO4)2 : canxi dihidro photphat
OA : P2O5 : điphotpho pentaoxit
OB :Fe2O3 : sắt III oxit
2/
a) - dẫn các khí đi qua que đóm còn tàn đỏ:
+ ngọn lửa màu xanh -> H2
+ ngọn lửa bùng cháy mạnh mẽ -> O2
+ cháy nhỏ -> kk
+ không hiện tượng -> CO2
b) - nhỏ các dd lên giấy quỳ :
+ quỳ tím chuyển màu xanh -> NaOH
+ quỳ tím chuyển màu đỏ -> H2SO4
+ + không hiện tượng -> Na2SO4
c) - trích dẫn 1 lượng nhỏ cho vào nước :
+ chất tan -> Na2O ; SO3 (nhóm I)
Na2O + H2O -> 2NaOH
SO3 + H2O -> H2SO4
+ chất không tan -> MgO
- nhỏ các dd ở nhóm I vào quỳ tím:
+quỳ tím chuyển màu xanh -> Na2O
+quỳ tím chuyển màu đỏ ->H2SO4
PTHH:
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
4P + 5O2\(\rightarrow\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
S + O2 \(\rightarrow\) SO2
SO2 + ½ O2\(\rightarrow\) SO3
H2O + SO3 \(\rightarrow\) H2SO4
a) Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác. Muốn biết có PUHH xảy ra dựa vào các dấu hiệu ( phát sáng,....)
b) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(2Na_3PO_4+3CaCl_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
a) phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác
- để biết có phản ứng xảy ra là ta thấy nó tác dụng với chất khác tạo ra chất mới
b)
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
2Na3PO4 + 3CaCl2 -> Ca3(PO4)2 + 6NaCl
A.Dùng dung dịch Ca(OH)2 làm thuốc thử để nhận biết.
Cho dung dịch Ca(OH)2 vào mẫu thử của dung dịch các loại phân bón trên và đun nhẹ: – Nếu có khí mùi khai NH3 thoát ra là NH4NO3
PT:2NH4NO3 + Ca(OH)2\(\underrightarrow{to}\) Ca(NO3)2+ 2NH3↑ + H2O
– Nếu có kết tủa xuất hiện là Ca(H2PO4)2
PT:2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2↓ + H2O
– Không có hiện tượng gì là KCl.
Nguồn:Internet
Oxit:
P2O5:diphotpho pentaoxit
CuO:đồng(II) oxit
SO3:lưu huỳnh đioxit
Axit:
H3PO4:axit photphoric
H2S: axit sunfuhiđric
HBr:axit bromhydric
Bazo:
Al(OH)3:nhôm hidroxit
Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit
KOH:kali hidroxit
Muối:
K3PO4:kali photphat
CuCO3:đồng cacbonat
Fe(NO3)2:sắt nitrat
CuSO4:đồng sunfat
Ca3(PO4)2:Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat
CaHPO4: Canxi hidrophotphat
Na2SiO3:Natri silicat
b) P2O5: điphotpho pentaoxit
K3PO4:Muối Kaliphotphat
H3PO4: Axit photphoric
H2S: Axit sunfua
HBr: Axit bromhiđric
CuCO3:Muối đồng cacbonat
Fe(NO3)2: Muối sắt nitric
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
CuO: đồng oxit
CuSO4: Muối đồng sunfuric
Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat
Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na2SiO3: Muối natri silicic
Đáp án B