Cho một số hợp chất: . Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mk làm 1 cái bn tự làm mấy cái sau nha
\(Na_2O\)
Gọi a là hóa trị của Na
Theo QTHT, ta có:
\(2.a=1.II\Leftrightarrow a=\frac{1.II}{2}=1\)
\(\)Vậy \(Na\left(I\right)\)
buithianhtho chj làm chung quá sao bn ấy hiểu
Na2O: Na hóa trị I
P2O5: P hóa trị II
NH3: N hóa trị III
H2S: S hóa trị II
HNO3: nhóm NO3 hóa trị I
H3PO4 nhóm PO4 hóa trị III

a)
Hóa trị của S trong hợp chất H2S là 2
Hóa trị của S trong hợp chất SO2 là 4
Hóa trị của S trong hợp chất SO3 là 6
b)
Hóa trị của N trong hợp chất N2O là1
Hóa trị của N trong hợp chất NO là 2
Hóa trị của N trong hợp chất NO2 là 4
Hóa trị của N trong hợp chất N2O3 là 3
Hóa trị của N trong hợp chất N2O5 là 5

Zn: 0
H: 0
Cl: -1
O: -2
S: -2
H: +1; S: +6; O: -2
Na: +1; S: +2; O: -2
K: +1; N: +5; O: -2

Gọi CTTQ là CuxSyOz
Theo bài ra ta có:
64x : 32y : 16z = 2: 1:2
=> x : y : z = \(\dfrac{2}{64}:\dfrac{1}{32}:\dfrac{2}{16}\) = 1 : 1 : 4
=> CTĐG là (CuSO4)n
=> 160n = 160 => n = 1
=> CTHH của hợp chất là CuSO4
Gọi công thức tổng quát của hc cần tìm là CuaSbOc (a,b,c: nguyên, dương)
Ta có: \(a:b:c=\dfrac{2}{64}:\dfrac{1}{32}:\dfrac{2}{16}=1:1:4\\ =>\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=1\\c=4\end{matrix}\right.\)
=> CT thực nghiệm là (CuSO4)t
Mà: \(\left(CuSO_4\right)_t=160t\\ =>t=\dfrac{160}{160}=1\)
=> CTHH của hc cần tìm là CuSO4 (đồng (II) sunfat)

Bài 1 :
a , - (Al2O3) Oxi hóa trị II , có 2 nguyên tử Al kết hợp với 3 nguyên tử oxi => Hóa trị của Al = \(\dfrac{2.3}{2}=3\)=> Al hóa trị III
- (FeO) Chỉ có 1 nguyên tử Fe kết hợp với 1 nguyên tử oxi , oxi hóa trị II => Fe hóa trị II
- (Fe2O3) Oxi hóa trị II , có 2 nguyên tử Fe kết hợp với 3 nguyên tử oxi => Hóa trị của Fe = \(\dfrac{2.3}{2}=3\)=> Fe hóa trị III
b , - (CH4) Hidro hóa trị I , mà có 1 nguyên tử C kết hợp với 4 nguyên tử H => C hóa trị IV
- (H2S) Hidro hóa trị I , có 2 nguyên tử H kết hợp với 1 nguyên tử S => S hóa trị II
- (NH3) hidro hóa trị I , có 1 nguyên tử N kết hợp với 3 nguyên tử H => N hóa trị III
Bài 2
a , Gọi hóa trị của Al là x ( x\(\ge0\) )
Theo quy tắc hóa trị : 2x = II.3
=> x=III
Vậy Al hóa trị III
===================
Các ý còn lại tương tự

Ta có
\(n_S:n_O=\frac{2}{32}:\frac{3}{16}=0,0625:0,1875=1:3\)
CTHH:SO3

a) 6P + 5KClO3 --> 3P2O5 + 5KCl
2P0-10e-->P2+5 | x3 |
Cl+5 +6e--> Cl- | x5 |
b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO
S0-6e-->S+6 | x1 |
N+5 +3e --> N+2 | x2 |
c) 4NH3 + 5O2 --to--> 4NO + 6H2O
N-3 -5e--> N+2 | x4 |
O20 +4e--> 2O-2 | x5 |
d) 4NH3 + 3O2 --to--> 2N2 + 6H2O
2N-3 -6e--> N20 | x2 |
O20 +4e--> 2O-2 | x3 |
e) 2H2S + O2 --to--> 2S + 2H2O
S-2 +2e--> S0 | x2 |
O20 +4e--> 2O-2 | x1 |
f) Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
C-2 +2e--> C_4 | x3 |
g) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Mn+4 +2e--> Mn+2 | x1 |
2Cl- -2e--> Cl20 | x1 |

`a)` Số oxi hóa của nguyên tử `Fe` trong chất:
`@ Fe` là `0`
`@ FeO` là `2+`
`@ Fe_2 O_3` là `3+`
`@ Fe(OH)_3` là `3+`
`@Fe_3 O_4` là `8/3 +`
`b)` Số oxi hóa của nguyên tử `S` trong chất:
`@ S` là `0`
`@ H_2 S` là `2-`
`@ SO_2` là `4+`
`@ SO_3` là `6+`
`@ H_2 SO_4` là `6+`
`@ Na_2 SO_3` là `4+`
Chọn D
Số oxi hóa của S trong các chất H2S, NaHS, K2S là – 2.