It was brave of you to speak in front of all those people.
A. good
B. wonderful
C. coward
D. courageous
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. One day, a handsome prince came galloping up to the castle (ugly)
2. Once upon a time in a land far, far away, there was a king who was very generous (mean)
3. The tiger was dishonest; it wanted to eat the woodcutter after he rescued it from the trap. (Honest)
4. The farmer had three sons. All of them were brave(coward)
5. The tortoise knows that it cannot run as fast as the hare( slow)
Đáp án A
Giải thích: David dường như không thoái mái trước những người này.
Cụm từ ill at case = uncomfortable: không thoái mái, ngại ngùng
A. David cảm thấy không thoải mái trước những người này.
B. David dễ bị ốm vì những người này.
C. David bị ốm vì anh ta đứng trước những người này.
D. David cảm thấy thoải mải trước những người này.
1 voluntarily
2 more friendly
3 beautify
4 generousity
5 in the room is
7 an hour preparing the
8 new fashionable long
1.The window was break by the boy last night
A B C D
break -> broken
2. It was so exciting to see those magnificently caves
A B C D -> magnificent
3. The last time I saw Tom was in 2008
=> I haven't seen Tom since 2008
4. They will build a tall building at the corner soon
=> A tall building will be built at the corner soon
5. English/ be/ speak/ all over/ world/?
Is English spoken all over the world ?
6.doctor/ advise/ me/ get/ early/ and/ do/ morning exercise
The doctor advised me to get up early and do morning exercise
7. People use first - aid .....................ease the victim's pain
A. so as not to B. in order to C. in order that D. so that
8. The doctor will ........... you then give you some medicine
A. take care B. examine C. look for D. take
9. We will grow a lot of trees in the park
=> A lot of trees will be grown in the park (by us)
Đáp án D.
(Ý trong bài: Once those people form an idea of you, it is often difficult for them to get beyond it. ==>Một khi những người đó tạo ra một ý tưởng về bạn, thì thường khó có thể thay đổi nó.)
Các đáp khác có nghĩa là:
A. tự động thay đổi
B. không thể sửa đổi nó
C. dễ dàng sửa đổi nó
Đáp án A.
Ta có: to be wired: được kết nối
(Ý trong bài: The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting judgments about the people we meet within the first 30 seconds. ==> Bộ não con người dường như được kết nối theo cách mà chúng ta đưa ra những đánh giá rất mạnh mẽ, lâu dài về những người chúng ta gặp trong vòng 30 giây đầu tiên.)
Xét 4 đáp án ta có:
A. to be connected: được kết nối
B. to be electrified: được điện khí hóa
C. to be charged: được tính phí
D. to be installed: được lắp đặt
=> to be wired = to be designed
Đáp án C
brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát