K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2017

Đáp án C

Giải thích: break-up: sự tan vỡ

Dịch: Sự đỗ vỡ của gia đình sau ly hôn là nỗi tổn thương cho lũ trẻ

21 tháng 8 2019

Đáp án C.

C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. break-down: hỏng, chết máy

B. break-in: cuộc tấn công và ngân hàng, sự can thiệp

D. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực

9 tháng 5 2019

Đáp án C.

C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. break-down: hỏng, chết mảy

B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp

C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực

11 tháng 7 2019

Đáp án C.

C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. break-down: hỏng, chết mảy

B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp

C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực.

25 tháng 3 2019

Đáp án C.

C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. break-down: hỏng, chết mảy

B. break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp

C. break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực.

7 tháng 3 2019

KEY: C

Giải thích: break-up: sự tan vỡ

Dịch: Sự đỗ vỡ của gia đình sau ly hôn là nỗi tổn thương cho lũ trẻ.

2 tháng 12 2017

Đáp án B

Lính cứu hoả cần phải phá cửa

A. Lính cứu hoả đã không nên phá cửa

B. Nó thì cần thiết để lính cứu hoả phá cửa

C. Phá cửa cần đến sự giúp đỡ của lính cứu hoả

D. Nó thì không đúng luật khi lính cứu hoả phá cửa

15 tháng 10 2018

Chọn đáp án: D

Giải thích: shouldn’t + V: không nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ chúng ta không nên làm vỡ đồ đạc vào ngày đầu năm mới.

27 tháng 1 2017

Đáp án B

Giải thích:

critical (adj) hay chỉ trích, phê bình

A. unaware (adj) không ý thức được

B. supportive (adj) ủng hộ, giúp đỡ nhau

C. intolerant (adj) không độ lượng

D. tired (adj) mệt mỏi

Dịch nghĩa. Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ đó là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau.

11 tháng 12 2019

Đáp án C

- in vain: vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả

>< effectively: có kết quả, có hiệu lực, có hiệu quả, có ích