The harder he studies, .
A. the better results he gets
B. his results get better
C. the better do his results get
D. the best results he gets
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1._______ you study for these exams,______ you will do.
A. The more hard/ the more good
B. The hardest/ the best
C. The harder/ the better
D. The more/the much
2. Thank to the progress of science and technology, our lives have become,________
A. More and more good
B. The more and more good
C. Better and better
D. Gooder and gooder
3. Of all athletes, Alex is ________
A. The least qualified
B. The more and more qualified
C. The less and less qualified
D. The less qualified
4. The faster Thanh walks,________
A. He gets tired
B. He gets more tired
C. The more tired he gets
D. More tired
5. There is nothing______ than going swimming in hot weather
A. Good
B. Better
C. gooder
D. Best
Đáp án D
Kiến thức về so sánh kép
Công thức:
The + adj (so sánh hơn) + (N) + S + V, the + adj (so sánh hơn) + (N) + S + V
Đề bài: Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ có kết quả tốt hơn.
A. sai ở “the best”
B. sai ở “The more hardly”
C. sai ở “The hardest” và “the most”
=> Đáp án là D (Bạn càng luyện tập chăm chỉ, bạn sẽ càng có kết quả tốt hơn.)
Chọn đáp án D
Đáp án D.
So sánh càng...càng....: the+so sánh hơn.., the +so sánh hơn
Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ có kết quả tốt hơn
= Càng luyện tập chăm chỉ, kết quả đạt được sẽ càng tốt hơn
Các đáp án còn lại sai cấu trúc so sánh tăng tiến
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép: The + comparative (+ N) + S + V, the + comparative (+ N) + S + V.
Dạng so sánh hơn của tính từ:
– Tính từ ngắn: short adjective– er : hard => harder; good => better (bất quy tắc)
– Tính từ dài: more + long adjective
Tạm dịch: Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ có kết quả tốt hơn.
= Bạn càng luyện tập chăm chỉ, bạn sẽ càng có kết quả tốt hơn.
Câu A, C, D sai về ngữ pháp.
Chọn B
Đáp án D
Cấu trúc so sánh hơn “càng…càng…”: the + adj-er (hoặc more + tính từ dài) +…., the + adj –er (hoặc more + tính từ dài) +….
Đáp án D
Câu ban đầu: Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn thì bạn sẽ có kết quả tốt hơn.
Cấu trúc: The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thức so sánh hơn + S + V (so sánh kép “càng ...càng...”)
- Hình thức so sánh hơn: tính từ/ trạng từ ngắn + er/ more + tính từ/ trạng từ dài
E.g: The more you eat, the fatter you become. (Bạn càng ăn nhiều thì bạn càng béo.)
- Hard (adj/ adv): chăm chỉ, vất vả => harder (so sánh hơn)
=> Đáp án D (Bạn càng luyện tập chăm chỉ thì bạn càng có kết quả tốt hơn.)
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Although + S + V = Despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù, bất kể…
Since + S + V = Because of + cụm danh từ/Ving: bởi vì…
his physical disability: sự khuyết tật về thể chất => cụm danh từ
Tạm dịch: Bất kể khuyết tật về thể chất của mình, anh ấy đã xoay sở để kết thúc khóa học với kết quả tốt.
Chọn D
Đáp án B
Cấu trúc: No matter how + adj/adv + S + V, main clause = However + adj/adv + S + V, main clause
Dịch câu: Mặc dù anh ấy đã cố gắng chăm chỉ, nhưng kết quả vẫn không thể tốt hơn.
Đáp án B
(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn
Các đáp án còn lại:
A. stressed (adj): bị stress
C. very happy: rất hạnh phúc
D. satisfied (adj): thỏa mãn
Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra
Đáp án A
Kiến thức: So sánh kép ( càng...càng...)
The + so sánh hơn + S + V , the so sánh hơn + S + V
=>Chọn A
Tạm dịch: Anh ấy học càng chăm, anh ấy nhận được kết quả càng tốt.