• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks. BERTHA Fifty feet below downtown Seattle, the world's largest (1) _________ machine, nicknamed Bertha after the city's (2) _________ mayor, lies still. This (3) _________ vehicle weighs 7,000 tons, stretches nearly 330 feet long, and...
Đọc tiếp
• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks.
BERTHA
Fifty feet below downtown Seattle, the world's largest (1) _________ machine, nicknamed Bertha after the city's (2) _________ mayor, lies still. This (3) _________ vehicle weighs 7,000 tons, stretches nearly 330 feet long, and has a 60-foot diameter. When fully (4) _________, Bertha has an intrepid crew of 25. In early August, Bertha began carving out a two-mile road tunnel to replace the Alaskan Way viaduct, an ugly double-decker motorway that has been (5) _________ Seattle's waterfront since the 1950s.
Dozens of (6) _________ were considered, including twin tunnels, another elevated roadway, and even scrapping the highway in favor of improved surface roads and better public transport. As it happens, (7) _________ dithered long enough for tunneling technology to develop (8) _________ facilitating another option: a single tunnel large enough to accommodate two levels of multi-lane traffic. Many local (9) _________ are against Bertha, but she has already chewed up and spit out one politician. As the new mayor settles into his new role, he will surely be hoping that Bertha (10) __________ finds her appetite for muck, not mayors.
1, A. tunnel-drilling B. drill-hole C. tunnel-boring D. soil-drilling
2, A. increasing B. progressing C. progressive D. progression
3, A. remarkable B. extraordinary C. noteworthy D. impressive
4, A. operating B. operational C. operative D. postoperative
5, A. mutilating B. disfigured C. deformed D. disfiguring
6, A. replacements B. alternatives C. surrogates D. substitutions
7, A. politicians B. legislators C. lawmakers D. policymakers
8, A. satisfactorily B. abundantly C. adequately D. sufficiently
9, A. delegators B. commissioners C. legislatures D. representatives
10, A. speedily B. quickly C. rapidly D. precipitately
D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
choose (v): lựa chọn
select (v): lựa chọn, chọn
decide (v): quyết định
opt + for (v): chọn, lựa chọn
Đáp án:D
Dịch bài đọc:
Phụ nữ khỏe mạnh hơn nhiều khi họ thoải mái, một cuộc khảo sát mới tiết lộ. Những người làm việc nhiều giờ có khả năng cho phép mình thực hiện những hành vi không lành mạnh như ăn vặt, hút thuốc và uống cà phê hơn nam giới. (Thời gian dài không có tác động như vậy đối với nam giới). Tuy nhiên, một lợi ích tích cực của thời gian dài đối với cả hai giới là lượng tiêu thụ rượu giảm.
Nghiên cứu được tài trợ bởi Hội đồng Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội là một phần của một nghiên cứu rộng hơn bởi các nhà tâm lý học từ Đại học Leeds về những ảnh hưởng của stress đối với việc ăn uống. “Căng thẳng làm cho mọi người lựa chọn các món ăn nhẹ có nhiều chất béo và đường không có lợi cho sức khỏe, thay vì lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn”, nhà nghiên cứu tiến sĩ Daryl thuộc Đại học Leeds nói.